CHO HỌ VÀO in English translation

for them in
cho họ trong
cho họ ở
chúng trong
cho chúng trong
cho họ vào
đối với họ trong
cho họ tại
chúng vào
đối với chúng trong
cho nó trong
to them at
cho họ vào
với họ tại
với họ vào
cho họ tại
đối với họ ở
cho chúng tại
tới họ vào
cho họ trong
for them on
cho họ trên
chúng trên
cho họ vào
cho chúng trên
cho họ ở
em in
chúng trong
chúng vào
chúng ở
em trong
for them at
cho họ tại
cho họ vào
họ ở
cho họ ở
cho chúng tại
cho họ trong
với họ tại
đối với họ ở
to them into
show them in
hiển thị chúng trong
to let them in
them inside
chúng trong
chúng bên trong
họ vào

Examples of using Cho họ vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sợ họ đi và không cho họ vào vườn và nhà nước.
Scaring them off and not letting them to the garden and the dacha.
Để cho họ vào là không được bảo vệ hoàn toàn khỏi các vấn đề.
To let them in is not to be completely protected from problems.
Hãy xếp lịch cho họ vào ngày bận rộn của bạn.
Stop them in their busy day.
Đừng quên dành lời cảm ơn chân thành cho họ vào cuối ngày.
And don't forget to sincerely thank them at the end of the call.
gọi cho họ vào ban đêm.
contact them at night.
Mẹ tôi đóng cửa lại, mở khóa xích ra và cho họ vào.
Mom closed the door and took the chain off and let them in.
Các món quà cưới thường được tặng cho họ vào thời điểm này.
Wedding gifts are usually given to them at this time.
Quý vị không có nghĩa vụ cho họ vào nhà.
You are not under any obligation to let them into your home.
Như vậy bạn sẽ mất cơ hội bán hàng cho họ vào những lần sau.
You then lose the chance to market to them again later.
gọi cho họ vào ban đêm.
phone them at evening.
Họ sẽ phù hợp nếu bạn cho họ vào.
They will fit in if you let them in.
gọi cho họ vào ban đêm.
call them at night.
Hay đám an ninh câu lạc bộ lần nào cũng cho họ vào?
The club's security that lets them in every time?
Vâng, thưa sếp. Cho họ vào đá.
Yes, sir.- Pack them in ice.
Không sao. Cho họ vào.
It's okay. Let them in.
Họ có thư tiến cử, Cho họ vào.
They were invited, so let them in.
cứ cho họ vào đi.
Rud, let them in, please.
Nhân viên mát- xalálách Nên cho họ vào.
The spleen massage people Should let themselves in.
sẽ không cho họ vào.
he won't let them in.
Gì chứ?- Franken cho họ vào.
What?- Franken let them in.
Results: 208, Time: 0.0805

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English