Examples of using Coffee house in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thương hiệu cà phê The Coffee House đã áp dụng hình thức marketing mới mẻ này trong chiến dịch“ Taste This Love- Trao ly thay lời yêu thương” diễn ra vào hồi tháng 3/ 2016.
khi The Coffee House tăng trưởng gần 100% về doanh thu.
Máy ATM Bitcoin đầu tiên trên thế giới được sử dụng vào tháng 10 năm 2013 tại Waves Coffee House ở khu vực trung tâm thành phố Vancouver,
Hệ thống nhượng quyền thương mại The Waves Coffee House thành lập vào năm 2005 tại trung tâm thành phố Vancouver,
Với sự hỗ trợ của The McKnight Foundation, Coffee House Press xây dựng các truyền thống xuất bản
The Coffee House, TenRen' s Tea,….
Trong vòng 4 năm kể từ ngày thành lập với hơn 100 cửa hàng trên khắp các thành phố lớn Việt Nam, thì nay The Coffee House đã chính thức đánh dấu sự có mặt của mình tại tỉnh Bình Dương ở một vị trí không thể đặc biệt hơn- một“ Ngôi Nhà Cà phê” trong lòng đô thị kiểu Nhật do công ty BECAMEX TOKYU phát triển.
Các điểm dừng tour bao gồm Coffee House của Watt, nơi học sinh PA có thể biết về doanh nghiệp địa phương này
Coffee House là gì?
Nguồn ảnh: The Coffee House.
Việc làm The Coffee House.
Đọc thêm về The Coffee House.
Đọc thêm về The Coffee House.
The Coffee House cũng vậy thôi.
Tại sao lại là Coffee House?
Đọc thêm về The Coffee House.
Nhà hàng gần St David Coffee House.
Nhà hàng gần St David Coffee House.
Đọc thêm về The Coffee House.
Nhà hàng gần Pitcrocknie Restaurant& Coffee House.