COI HỌ LÀ in English translation

see them as
xem họ như
xem chúng như là
coi họ như
thấy họ như
nhìn họ như
nhìn thấy chúng như là
nhìn thấy chúng khi
consider them to be
coi chúng là
xem xét chúng để được
regards them as
coi họ như
xem họ như
coi họ là một
views them as
xem họ như
coi chúng như là
nhìn họ như
treat them as
đối xử với họ như
coi chúng như
xem họ như
xử lý chúng như
seeing them as
xem họ như
xem chúng như là
coi họ như
thấy họ như
nhìn họ như
nhìn thấy chúng như là
nhìn thấy chúng khi
sees them as
xem họ như
xem chúng như là
coi họ như
thấy họ như
nhìn họ như
nhìn thấy chúng như là
nhìn thấy chúng khi
considering them to be
coi chúng là
xem xét chúng để được
regarded them as
coi họ như
xem họ như
coi họ là một
regard them as
coi họ như
xem họ như
coi họ là một
considers them to be
coi chúng là
xem xét chúng để được
considered them to be
coi chúng là
xem xét chúng để được
viewed them as
xem họ như
coi chúng như là
nhìn họ như

Examples of using Coi họ là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhiều người không coi thói quen yếu tố then chốt cho thành công cá nhân của họ bởi vì họ chỉ đơn giản coi họ là thói quen.
Many people don't consider habits as a key factor of their personal success because they simply see them as routines.
Khi chơi cùng nhau bạn coi họ là thân thiết
When playing together, you consider them to be close, so they always live hard,
Nhưng Tòa Thánh không ủng hộ họcoi họ là những kẻ gây ra vấn đề,
But the Holy See does not support them and regards them as trouble, referring to them causing trouble
Những người viết mật mã thường hoàn toàn bỏ qua các chính sách về bảo mật và kết quả những quản trị viên về bảo mật thường coi họ là“ kẻ thù” của mình.
Coders often pay no attention to security policies completely, and as a result, security administrators see them as“foe.
Khi lên kế hoạch hoa xe cưới của bạn, bạn phải coi họ là sự sắp xếp của cô dâu,
When planning your wedding flowers you must consider them to be the bride's arrangements, reflecting the spirit
tôi cố khiến mọi người coi họ là người, chứ không phải" người ngoài bất hợp pháp.".
time to her and families like hers, I tried to make people see them as human beings, and not simply"illegal aliens.".
Mặc dù một thương hiệu có thể hoạt động trên nhiều kênh, người tiêu dùng vẫn coi họ là một, như một công ty duy nhất.
Even though a company has several channels, the consumer still views them as one, as a single company.
Google rất yêu thích các liên kết ngược từ các trang này và coi họ là cơ quan.
gov forums and blogs, because google mostly loves backlinks from this sites and regards them as authority.
Do vậy, chúng ta không nên coi họ là tội phạm, mà một bên tham gia đàm phán”.
We should not, therefore, treat them as criminals, but as partners in negotiations.".
Những người khác coi họ là tác nhân chính của tiếp thị bên ngoài( hung hăng, xâm phạm và không thích người dùng Internet hiện đại).
Others consider them to be the main irritant of outbound marketing(aggressive, intrusive, and so disliked by modern Internet users).
người tiêu dùng vẫn coi họ là một, như một công ty duy nhất.
operate across many channels, the consumer still views them as one, as a single company.
Vài người coi họ như những chiếc máy tính, trong khi số khác lại coi họ là những thực thể đáng tôn thờ.
Some see them as personal beings while others see them as only symbolic figures.
Google rất yêu thích các liên kết ngược từ các trang này và coi họ là cơ quan.
Google so much loves backlinks fom this sites and regards them as authority.
Tôi coi họ là những người cuồng tín-
I consider them to be fanatics- but what can I do,
mới có thể coi họ là học viên.
only then can you treat them as students.
Người Rohingya mong muốn được đảm bảo về quyền công dân trước khi trở lại Myanmar, quốc gia coi họ là những người nhập cư bất hợp pháp từ Bangladesh.
The Rohingya want guarantees of citizenship before returning to Myanmar, which views them as illegal immigrants from Bangladesh.
Chúng tôi không coi khách hàng của mình người tiêu dùng; chúng tôi coi họ là bạn của chúng tôi.
We don't look at companies as clients; we see them as partners.
Phiến quân Mujahideen rất tôn trọng Spetsnaz, coi họ là một đối thủ mạnh hơn nhiều so với lính trong chế độ quân dịch bắt buộc của Liên Xô.
The Mujahideen had great respect for the Spetsnaz, seeing them as a much more difficult opponent than the typical Soviet conscript soldier.
Người nghèo không thích thành công về mặt tài chính và coi họ là những người không biết gì, do đó biện minh cho cách sống" ổn định" đã chọn của họ..
Poor people do not like financially successful and consider them to be ignorant, thus justifying their chosen life"stable" way.
Một số đồng minh của Mỹ có thể muốn“ đáp lời” Tổng thống Mỹ Trump, người coi họ là những kẻ ăn theo.
Some U.S. allies may want to assuage President Trump who views them as"free riders.".
Results: 162, Time: 0.0715

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English