Examples of using Con mắt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhìn đời qua con mắt của Instagram.
Nếu con mắt của ngươi, nụ cười của ngươi, chân của ngươi mở ra cho ta.
Hình xăm con mắt có ý nghĩa gì?
Có rất nhiều con mắt xung quanh sở.
Trong con mắt mọi người, anh ta là gã khờ.
Xin lỗi về con mắt nhe, Johnny.
Con mắt của thầy liếc qua Harry một thoáng khi Harry nhìn lên thầy.
Muốn có 1,5 triệu con mắt vào công việc của bạn?
Con mắt dài ở trên người hắn,
Vì sao con mắt thần Horus được sử dụng cho đến ngày nay?
Khốn thay cho kẻ nào chạy theo con mắt, vì con mắt vốn dâm tà”.
Celine trong con mắt thế giới.
Nó cũng thế thôi, chỉ có con mắt anh bây giờ nó khác!
Tôi nhìn theo con mắt và trái tim của tôi.
Là ánh sáng con mắt và bình an.
Không phải con mắt của Thiên Thần.
Khi con mắt bị gửi đến,
Xin lỗi về con mắt ở đó nhé, Johnny.
Chị đang đứng và con mắt mở trao tráo.
Để em có thể móc con mắt ra. Để làm gì?