Examples of using Con ngựa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ở đó tôi thấy con ngựa vẫn đang lặng lẽ gặm cỏ.
Những người dân nghèo cũng có được một con ngựa hay con bò, được ăn thịt.
Đó là tên con ngựa anh đánh cuộc.”….
Con ngựa bị buộc thể hiện bạn muốn kiểm soát trong một mối quan hệ.
Anh chăm sóc con ngựa và con ngựa sẽ chăm sóc anh.".
Con ngựa cũng khoẻ mạnh.
Và MaryLou là tên con ngựa mà anh đặt cược.
Đánh cá con ngựa thua.
Con ngựa đầu tiên đã giành chiến thắng Melbourne Cup được đặt tên là Archer.
Con ngựa còn đang chạy.
Một người giữ đầu con ngựa, trong khi người kia dẫn chúng tôi vào.
Hắn nhìn con ngựa mình đang cưỡi.
Một số con ngựa đã được thả ra cho chúng có thể được an toàn.
Con ngựa chết rồi?
Hình như có con ngựa ở đâu đó quanh đây.
Con ngựa còn đang chạy.
Vì là con ngựa rất quý.
Cậu đã quên tên con ngựa cậu cưỡi đến đây ngày đó?”.
Con ngựa và phong cảnh thật đẹp,
Mơ thấy con ngựa?