CON VÀO in English translation

you in
bạn trong
anh trong
em trong
cô trong
anh vào
cậu trong
ông trong
con trong
ngươi trong
cô vào
me in
tôi trong
tôi vào
tôi ở
ta trong
em trong
tôi tại
tôi trên
con trong
tôi bằng
mình trong
me into
tôi vào
tôi thành
ta vào
em vào
tôi trong
con vào
tôi xuống
đưa tôi vào
anh vào
tớ vào
you into
bạn vào
các ngươi vào
anh vào
cô vào
cậu vào
em vào
anh thành
con vào
bạn thành một
mày vào
you on
bạn trên
anh trên
em trên
cô trên
cậu trên
các con trên
ngươi trên
ông trên
mình trên
chị trên
children in
đứa trẻ trong
con trong
trẻ em ở
đứa bé trong
đứa con trong
em bé trong
nhi trong
trẻ nhỏ trong
i entered
tôi nhập
tôi vào
bước vào
ta vào
tôi tham gia vào
you to
bạn đến
anh đến
cô đến
cô tới
cậu đến
ngươi đến
con đến
ông đến
em tới
ông tới
you at
bạn tại
anh ở
cậu ở
cô ở
em ở
ông ở
anh lúc
ông tại
con ở
chị ở
her baby in
đứa con trong
em bé trong
đứa bé trong
me to
me on
son in
kid to
her into
in your

Examples of using Con vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Này, đưa con vào giường nào.
Hey, let's get you into bed.
Năm 16 tuổi con vào khoa luật.
At 16 I entered the faculty of law.
Mẹ, cho con vào.
Mom, let me in.
chúng tôi đã đưa con vào nhà.
so we… We took you in.
Ta sẽ gặp con vào Lễ tạ ơn, nhỉ?
We will see you at Thanksgiving, right?
Đừng lôi con vào chuyện này.
Don't drag me into this.
Ta đặt con vào ngôi vị quyền lực.
I placed you on the seat of power.
Tại sao?- Con vào được, nhưng họ thì bị giữ lại.
Why?- I entered, but they stayed behind.
Mẹ sẽ gửi con vào trường quân sự.".
I'm going to send you to military school.".
Và rồi hãy mang theo tất cả những điều đó với chúng con vào tương lai.
And then carry those things with you into the future.
Xin hãy cho con vào.
Please let me in.
Cả nhà sẽ nhớ con vào dịp Giáng Sinh lắm.
We would miss you at Christmas.
Đưa con vào sự công bình của người và khiến con trốn thoát.
Deliver me into Thy righteousness and cause me to escape.
Anh ta rất ấn tượng và muốn con vào đội kỹ sư của anh ta.
He was so impressed, he wants you on his team of engineers.
Tại sao?- Con vào được, nhưng họ thì bị giữ lại?
I entered, but they stayed behind. Why?
Mừng con vào Harvard.
I am pleased to welcome you to Harvard.
Tại sao ta phải cho con vào thiên đàng?
Why should we let you into heaven?
Chúng tôi dự định có con vào đầu năm 2006.
You see, she is about to have her baby in early 2006.
Họ không cho con vào.
They won't let me in.
Họ đã đưa con vào bệnh viện, cứu sống con..
They took me to the hospital and they saved me..
Results: 344, Time: 0.1383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English