CUỐI CÙNG CỦA BÀ in English translation

her last
cuối cùng của cô
cuối cùng của bà
cuối cùng của mẹ
chót của bà
cuối đời
cuối cùng của chị
cuối cùng của nàng
cuối của cô bé
cuối của mình
qua cô
her final
cuối cùng của cô
cuối cùng của bà
cuối đời

Examples of using Cuối cùng của bà in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Năm 2010, Wolf xuất bản cuốn tiểu thuyết cuối cùng của bà," Thành phố Thiên thần hay Chiếc áo khoác của bác sĩ Freud" một cuốn sách tập trung vào những di sản của Đông Đức.
In 2010, Wolf published her final novel,"Stadt der Engel oder The Overcoat of Dr. Freud," a book that also centered on the legacy of East Germany.
thông điệp cuối cùng của bà.
shamed giggle, her last message.
Những phát hiện và khuyến nghị của Báo cáo viên đặc biệt sẽ được phản ánh trong báo cáo cuối cùng của bà và sẽ được trình bày trong kỳ họp tiếp theo của Hội đồng Nhân quyền LHQ.
The Special Rapporteur's observations and recommendations will be reflected in her final report, which will be presented to a forthcoming session of the UN Human Rights Council.
Đối với một người đã bị cấm chính thức ở Algeria, Rimitti đã đánh dấu lịch sử rai bằng cách thực hiện bước thách thức ghi lại album cuối cùng của bà tại Boussif Studios ở Oran.
For someone who had been officially banned in Algeria, Rimitti marked rai history by taking the defiant step of recording her last album at the Boussif Studios in Oran.
Lần ban phước lành cuối cùng của bà được thực hiện bởi Đức Tổng Giám mục Canterbury- một dấu hiệu vững chắc về sự tôn trọng của hoàng gia- và được chôn cất bên cạnh chồng mình là Edward ở Frogmore, Windsor.
Her final blessing was performed by the archbishop of Canterbury- a firm sign of royal respect- and she was buried next to Edward at Frogmore in Windsor.
mang đến buổi biểu diễn cuối cùng của bà ở Cárdenas, nơi chơi trong Locura de amor của Manuel Tamayo y Baus.[ 1].
Martínez Casado retired from the stage, giving her last performance in Cárdenas where she played in Locura de amor by Manuel Tamayo y Baus.[1].
Năm 1917, Montaner đã chơi Mendelssohn trong kỳ thi cuối cùng của bà tại Nhạc viện Peyrellade ở Havana;
In 1917, Montaner played Mendelssohn in her final examination at the Peyrellade Conservatory in Havana; she graduated in piano,
Những quan sát và khuyến nghị của Báo Cáo Viên Đặc Biệt sẽ được phản ánh qua bản báo cáo cuối cùng của bà, bản này sẽ được trình bày tại phiên họp của Hội Đồng Nhân Quyền Liên Hiệp Quốc lần tới.
Her observations and recommendations from this and other visits will be reflected in her final report, which will be presented to a forthcoming session of the UN Human Rights Council.
Những quan sát và khuyến nghị của Báo Cáo Viên Đặc Biệt sẽ được phản ánh qua bản báo cáo cuối cùng của bà, bản này sẽ được trình bày tại phiên họp của Hội Đồng Nhân Quyền Liên Hiệp Quốc lần tới.
The Special Rapporteur's observations and recommendations will be reflected in her final report, which will be presented to a forthcoming session of the UN Human Rights Council.
trong một vụ ám sát, bởi LTTE, trong cuộc diễu hành vận động bầu cử cuối cùng của bà tại Tòa thị chính Colombo vào ngày 18 tháng 12 năm 1999.
eye(permanent optic nerve damage) in an assassination attempt, by the Tamil Tigers, at her final election rally at Colombo Town Hall premises on 18 December 1999.
Châu Âu phải định vị lại chính mình để đương đầu với những thách thức do ba đối thủ lớn trên toàn cầu là Trung Quốc, Nga và Mỹ đặt ra- Angela Merkel phát biểu trước thềm cuộc bầu cử châu Âu cuối cùng của bà với tư cách là Thủ tướng Đức.
Europe must reposition itself to stand up to the challenges posed by its three big global rivals, China, Russia and the US, Angela Merkel has said before her final European election as German chancellor.
biết ơn đó là món quà cuối cùng của bà dành cho tôi, và một món quà tôi sẽ rất trân trọng.
the model of dying in such a beautiful and grateful way was her final gift to me, and a gift I will greatly treasure.
đã được trao tặng giải The Philips Vari- Lite Award cho phim chính kịch tại giải The Knight of Illuminations Awards cho những cống hiến của mình trong hai tập phim Death in Paradise, tác phẩm cuối cùng của bà.
She was posthumously awarded The Philips Vari-Lite Award for Drama at The Knight of Illuminations Awards for two of her Death in Paradise episodes, her final work.
Tên Philippe Pagès‘ đã được thay đổi để Richard Clayderman( ông đã thông qua tên cuối cùng của ông cố để tránh phát âm sai của tên thật của mình bên ngoài nước Pháp), và đĩa đơn cất cánh, doanh thu kinh ngạc 22 triệu đĩa tại 38 quốc gia.
Pages' name was changed to Richard Clayderman(he adopted his great-grandmother's last name to avoid mispronunciation of his real name outside France), and the single took off, selling 22 million copies in 38 countries.
Tên Philippe Pagès‘ đã được thay đổi để Richard Clayderman( ông đã thông qua tên cuối cùng của ông cố để tránh phát âm sai của tên thật của mình bên ngoài nước Pháp), và đĩa đơn cất cánh, doanh thu kinh ngạc 22 triệu đĩa tại 38 quốc gia.
Philippe Pagès' name was changed to Richard Clayderman(he adopted his great-grandmother's last name to avoid mispronunciation of his real name outside France), and the single took off, selling an astonishing 22 million copies in 38 countries.
Một trong những cuộc điều tra cuối cùng của bà nhằm vào vụ được cho là các học sinh ở trường học Chechnya bị ngộ độc hàng loạt bởi hóa chất mạnh không biết tên, đã làm cho chúng suy yếu trong nhiều tháng[ 13].
One of her last investigations was into the alleged mass poisoning of Chechen school children by a strong and unknown chemical substance which incapacitated them for many months.[13].
Một trong những cuộc điều tra cuối cùng của bà nhằm vào vụ được cho là các học sinh ở trường học Chechnya bị ngộ độc hàng loạt bởi hóa chất mạnh không biết tên, đã làm cho chúng suy yếu trong nhiều tháng.
One of her last investigations was into the alleged mass poisoning of Chechen schoolchildren by a strong and unknown chemical substance which incapacitated them for many months.
in đầu( có áo) bốn tiểu thuyết cuối cùng của bà- bốn cuốn làm nên sự vĩ đại của bà..
English novelist Penelope Fitzgerald died, I decided as homage to buy first editions(with dustwrappers) of her last four novels- the four that established her greatness.
Là người hâm mộ nhà văn Carol Shields, tác giả luôn tò mò về bản chuyển thể quyển sách cuối cùng của bà, Unless, đã trình chiếu tại Liên hoan phim quốc tế Toronto năm 2016.
As a fan of the writer Carol Shields, I have been curious about the film adaptation of her final book, Unless, which played the Toronto International Film Festival in 2016.
Những tháng cuối cùng của bà ở lãnh thổ châu Âu đại diện cho sự kết thúc của chiến tranh,
Her last months in the European territory represented the end of the war, but also the suffering of famine that only
Results: 115, Time: 0.0403

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English