Examples of using Cuốn sổ tay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lesuer đã xuất bản hai cuốn sổ tay về các cuộc đào mộ, ghi lại sự hiện diện của côn trùng trên các tử thi được đào lên.
Khi điều đó xảy ra, một trong những thành viên trong nhóm của chúng tôi đang tạo ra một cuốn sổ tay demo tuyệt vời cho bộ dữ liệu con lắc đôi.
Triết học thời Phục hưng có lẽ được giải thích tốt nhất bởi hai đề xuất của Leonardo da Vinci trong cuốn sổ tay của mình.
nhận ra bản vẽ chi tiết trong cuốn sổ tay của Moritaka.
Viết ra bất cứ ý tưởng gì xuất hiện trong đầu mỗi ngày vào cuốn sổ tay, dù là ý tưởng ta cho là ngu ngốc.
Anh ấy hay quên, vì vậy anh ấy sẽ phải viết ra mọi thứ( do đó tại sao cuốn sổ tay của anh ấy là một trong những tài sản yêu thích của anh ấy).
phát hiện ra cuốn sổ tay dường như quá trẻ con so với tuổi của tôi.
người cầm cuốn sổ tay dán sticker“ Tôi( hình trái tim) GMOs”.
nhận ra bản vẽ chi tiết trong cuốn sổ tay của Moritaka.
Đây là ấn bản thứ ba của cuốn sổ tay, ấn ản đầu tiên được xuất bản vào năm 1996.
Ông vội lấy cuốn sổ tay mà lúc nào cũng mang theo bên mình ra để ghi chép lại hình ảnh góc phố đó.
Cuốn sổ tay này, một tìm kiếm nhanh trực tuyến có thể sẽ dẫn đến kết quả là bạn.
Còn đối với tôi, tôi sử dụng một cuốn sổ tay 79 cent và bất cứ cây viết nào trên bàn làm việc của tôi còn viết được.
Hai cuốn sổ tay tài nguyên nước đã được Dự án IGPVN phối hợp với Sở TNMT Sóc Trăng biên soạn.
Món quà em thích nhất đó là một cuốn sổ tay mà em có thể dùng để vẽ.
ghi lại trong cuốn sổ tay những thứ mà anh ta thích để làm việc qua đêm.
Trong phần có tiêu đề“ Tuân thủ nhập cư”, cuốn sổ tay nói rằng các nhân viên được yêu cầu xuất trình các tài liệu theo quy định của chính phủ liên bang.
Ra ngoài với cuốn sổ tay và cây bút một lần nữa cho phần thứ hai của Spirit Walk của tôi: miêu tả, hoặc là chi tiết.
Cuốn sổ tay được viết bởi một nhóm các chuyên gia ISO/ TC 176- Ủy ban kỹ thuật ISO chịu trách nhiệm cho bộ tiêu chuẩn ISO 9000.
Khi bước đến đó, ông rút ra một cuốn sổ tay, ghi vào đó dòng chữ Edward Wright.