SỔ TAY in English translation

handbook
sổ tay
cẩm nang
cuốn sách
sách hướng dẫn
hướng dẫn
sổ tay hướng dẫn
notebook
máy tính xách tay
sổ ghi chép
sổ tay
cuốn sổ
xách tay
sổ
quyển sổ
laptop
vở
máy
manual
thủ công
hướng dẫn sử dụng
hướng dẫn
tay
sử dụng
sách
sổ tay hướng dẫn
hand book
sổ tay
notepad
sổ tay
giấy
sổ ghi chú
cuốn sổ
sổ
tập ghi chép
notebooks
máy tính xách tay
sổ ghi chép
sổ tay
cuốn sổ
xách tay
sổ
quyển sổ
laptop
vở
máy
handbooks
sổ tay
cẩm nang
cuốn sách
sách hướng dẫn
hướng dẫn
sổ tay hướng dẫn
manuals
thủ công
hướng dẫn sử dụng
hướng dẫn
tay
sử dụng
sách
sổ tay hướng dẫn

Examples of using Sổ tay in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh ấy hỏi số chứng minh nhân dân của tôi để ghi lại vào sổ tay.
He asked me for my identification number to record in his notebook.
CopyTrade cho Nhà Đầu Tư: sổ tay thành công.
CopyTrade for Investors: a handbook for success.
Thật tuyệt nếu bạn có thể ghi chúng lại vào sổ tay.
It's wonderful that you could use them in your book.
Nhấn Ctrl+ V để dán địa chỉ vào sổ tay, rồi nhấn Enter.
Press Ctrl+V to paste the address into the notebook, and then press Enter.
Cháu đã ghi vào sổ tay.
I wrote it down in my notebook.
Khủng bố và truyền thông: Sổ tay cho các nhà báo.
Terrorism and the Media: A Handbook for Journalists.
Tôi nguệch ngoạc đầy những thứ linh tinh trong sổ tay bằng bút của cậu ta.
I scribbled random things in my notebook with his pencil.
Có nhà nhân chủng học thu thập thông tin và ghi vào sổ tay.
There are anthropologists out collecting information and putting it into their notebooks.
Nye vẽ một con dao găm lên bìa sổ tay.
Nye drew a dagger on the cover of his notebook.
Con có thể viết thêm vào sổ tay.
You can write some more in your notebook.
Bố tôi không viết tên cô vào sổ tay khơi khơi.
My dad wouldn't have written your name in his notebook for nothing.
Ví dụ như thầy Öner đã đưa tôi sổ tay của bố tôi.
For example, Professor Öner gave me a notebook of my father's.
Để tớ lấy sổ tay.
Let me get my notebook.
Cậu phải đến nhà tôi, và mở sổ tay.
I need you to get to my house and open the notebooks.
Anh chưa đọc kỹ sổ tay à?
Haven't you read your handbook?
Con có thể viết thêm vào sổ tay.
Maybe while you're waiting, you can write some more in your notebook.
Linh hồn Cha về nhà hồi đêm để đọc sổ tay của em.
Dad's spirit comes home at night to read your notebook.
Tôi nguyệch ngoạc mấy chữ vô nghĩa vào sổ tay.
I made some meaningless scribbles in my notebook.
Giữ sổ tay và ghi lại những ý tưởng bạn có
Keep a notebook and jot down ideas you have or things you observe about people
Chàng Sổ Tay thương mến, cuối cùng tôi cũng sắp biết tên cậu.- Ồ, nói về vụ đuổi quỷ…- Thử đi.
I'm happy I could help. Speaking of casting the demon out… Dear Notebook Boy, whose name I'm excited to finally learn,- Try it.
Results: 1036, Time: 0.0364

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English