Examples of using Của cửa sổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chọn‘ Thiết bị' ở phía bên trái của cửa sổ để xác nhận thiết bị Android của bạn đã được phát hiện.
Cũng có thể thực hiện lệnh“ New Order” trong menu của cửa sổ“ Market Watch” và“ Terminal- Trade”.
Bạn cũng có thể xem có bao nhiêu bài hát sẽ được nạp ở góc trên bên phải của cửa sổ.
Vì vậy chúng tôi sẽ đặt đèn vray light phẳng ở phía trước của cửa sổ, chỉ tay về phía bên ngoài, như trong hình dưới đây.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
các góc vuông của cửa sổ.
Một cách khác để truy cập vào Chế độ xem là nhấp chuột phải vào bất kỳ không gian nào ở phía bên phải của cửa sổ Windows Explorer.
Tuy nhiên, năm 1953 xảy ra hai sự cố máy bay và hình vuông của cửa sổ đã được xác định là nguyên nhân cho cả hai.
các góc vuông của cửa sổ.
Không chỉ là đôi mắt của cửa sổ tâm hồn, chúng còn là bản đồ cho cơ thể chúng ta.
Sau khi Blackberry của bạn cửa sổ mở ra, chọn tập tin bạn muốn chuyển vào điện thoại Windows.
Bạn có thể thay đổi màu của cửa sổ, chuyển từ chủ đề sáng sang tối hoặc thêm ảnh nền vào ứng dụng.
Explain sẽ liệt kê các điều khiển của cửa sổ và sẽ thêm chú thích vào mỗi điều khiển.
Với một khu vực sảnh bên phải của cửa sổ, vị trí lý tưởng cho một quán cà phê.
Double- click vào thanh tiêu đề trên cùng của cửa sổ để phóng to cửa sổ hoặc, nếu nó đã được tăng tối đa, thay đổi kích thước một cửa sổ nhỏ.
Trong thanh bên của cửa sổ, ở bên phải của Google Chrome, nhấp vào Đẩy ra.
Đặt gương để phản chiếu ánh sáng của cửa sổ cũng là cách tuyệt hay để tăng ánh sáng tự nhiên trong không gian của bạn.
Lưới ở chế độ này, lưới có hình thu nhỏ của cửa sổ trực tiếp được hiển thị,
Nếu lựa chọn tùy chọn Region Of Screen thì tại bất kì phần nào của cửa sổ hay hộp thoại bên ngoài vùng ghi hình sẽ được cắt bỏ.
Cây hoa này thích ở trong khoảng 1,5 đến 2,5 m của cửa sổ, nhưng sẽ sống sót dưới mức ánh sáng thấp hơn.