Examples of using Mở cửa sổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi mở cửa sổ để có thể nghe thật kỹ thứ âm thanh này.
Ông mở cửa sổ và họ bắt đầu nói chuyện.
Anh mở cửa sổ à?
Ông ta mở cửa sổ, thấy mặt trời, và nói… ơ các anh sao thế?
Lại nữa à? Lúc nãy tôi mở cửa sổ một lát để dọn dẹp?
Sao con mở cửa sổ?
Mẹ không bao giờ mở cửa sổ.
Sau bốn mươi ngày, Nô- ê mở cửa sổ trên tàu.
Ông nói:" Vào năm ngoái, cô ấy chưa từng mở cửa sổ hay rèm cửa. .
Chúng tôi thậm chí không bao giờ mở cửa sổ.
Tận dụng tối đa việc này bằng cách mở cửa sổ trước khi đi ngủ.
Dù nóng cũng đừng mở cửa sổ đấy.
Đó chính là tín hiệu. Khi một geisha mặc đồ đỏ mở cửa sổ.
Dùng máy điều hòa thay vì mở cửa sổ.
Nên dùng điều hòa thay vì mở cửa sổ.
Mở cửa sổ mail.
Làm sạch mùi khó chịu và khói thuốc bằng cách mở cửa sổ.
Mở cửa sổ hoặc dùng quạt trong phòng trong khi làm việc.
Dùng máy điều hòa thay vì mở cửa sổ.
Mở cửa sổ khi có thể.