Examples of using Qua cửa sổ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và có thể nếu cô ấy lướt qua cửa sổ.
ma quỷ lại vào qua cửa sổ.
Một cái chai vứt qua cửa sổ.
Bây giờ tôi không phải leo qua cửa sổ.
Chắc chắn là em không vác nó qua cửa sổ.
Nhện chúng vào qua cửa sổ.
Họ sẽ cho rằng anh vào qua cửa sổ.
Nhưng tôi không thò đầu qua cửa sổ đó.
cho 1 viên pháo qua cửa sổ.
Tôi nghĩ câu chuyện của ngài vừa đi qua cửa sổ.
tôi nhìn thấy hắn qua cửa sổ.
Tôi nghĩ câu chuyện của ngài vừa đi qua cửa sổ.
Tôi nghĩ câu chuyện của ngài vừa đi qua cửa sổ.
Mưa đá bay thẳng qua cửa sổ.
Ý tôi là, qua cửa sổ?
Vậy là đúng ra tôi phải vào qua cửa sổ.
Bọn tôi nghĩ hắn đã vào qua cửa sổ.
Anh chị nghĩ hắn đã vào qua cửa sổ.
Nghe này Alejo,” anh Enrique nói với tôi qua cửa sổ.
Với ánh sáng tự nhiên tràn qua cửa sổ.