Examples of using Giờ mở cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chợ giờ mở cửa để kinh doanh rồi.
Giờ mở cửa 0,2 giây.
Chợ giờ mở cửa để kinh doanh rồi.
Giờ mở cửa xe đi. Rất tốt.
Giờ mở cửa cho các lễ hội khác nhau mỗi ngày trong tuần.
Giờ mở cửa: 4h chiều tới nửa đêm.
Giờ mở cửa xe đi.
Giờ mở cửa là 9: 00 sáng.
Kỳ nghỉ giờ mở cửa.
Hàng trăm khách mời đang háo hức chờ tới giờ mở cửa….
Giờ mở cửa trong những ngày cuối tuần còn hạn chế,
Khoảng 4.000 trường học đã phải đóng cửa hôm qua và giờ mở cửa các công viên, bể bơi công cộng được kéo dài.
Các tính năng như sự kiện, lớp học, lịch biểu/ thời gian biểu, giờ mở cửa, video hướng dẫn tuyệt vời 23 giúp điều hành trang web thể dục/ thể thao với Fitness.
Giờ mở cửa có thể thay đổi vào các ngày nghỉ lễ hoặc sự kiện đặc biệt mà không cần thông báo trước.
Các trò chơi Adler Casino Live đang hoạt động giữa giờ mở cửa của sòng bạc Portomaso ở Malta là 10am và 5am CET.
TripAdvisor ổn khi bạn cần giờ mở cửa hoặc địa chỉ, nhưng khi nhận xét tôi hoàn toàn bỏ qua.
Khoảng 4.000 trường học đã phải đóng cửa hôm qua và giờ mở cửa các công viên, bể bơi công cộng được kéo dài.
Giờ mở cửa- Giờ mở cửa của nhà hàng sushi Delwar này có thể thay đổi và thay đổi trong suốt cả năm.
Trong ứng dụng, người dùng có thể nhập mã bưu điện để tìm Điểm dịch vụ khách hàng gần nhất bao gồm địa chỉ, giờ mở cửa và cơ sở vật chất.
Tuy nhiên, các cửa hàng tiện lợi bù đắp cho sự mất mát này do có giờ mở cửa lâu hơn, phục vụ nhiều địa điểm hơn và có các cách thức thu ngân ngắn hơn.