Examples of using Anh mở cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh mở cửa kính cho cô như một quý ông.
Anh mở cửa kính cho cô như một quý ông.
Giúp anh mở cửa!”.
Anh mở cửa hàng Saladworks“ 3G” đầu tiên năm 2008.
Hoặc là anh mở cửa hoặc là không.
Anh mở cửa và mọi thứ nhìn rất bình thường.
Anh mở cửa làm gì!!
Anh mở cửa xe,“ Em có lạnh không?
Giúp anh mở cửa!”.
Hoặc là anh mở cửa hoặc là không.
Để anh mở cửa.
Nếu anh mở cửa thì cảnh sát sẽ đến bắt anh đấy!
Anh mở cửa được không?- Tôi đây.
Anh mở cửa sau được chứ?- Chỉ là kiểm tra thường xuyên thôi.
Để anh mở cửa.- Ta cần.
Nếu anh mở cửa thì cảnh sát sẽ đến bắt anh đấy! Không được!
Anh mở cửa 24 giờ.
Ai cần anh mở cửa?
Nào, để anh mở cửa cho em.
Giờ tôi giúp anh mở cửa được chứ?