Examples of using Cuỗm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bọn này biết bà đang cuỗm vận may từ những gì bọn tôi thắng.
Biết ai cuỗm nó không?
Ông D' Artagnan đã cuỗm vợ tôi?
Vẫn còn rất nhiều điều tôi cần cuỗm từ bà bằng mắt mình mà.
Ở đây không ai cuỗm đi được đâu.
Cậu thừa biết là nó bị cuỗm mẹ nó mất rồi.
Ở đây không ai cuỗm đi được đâu.
Theo Hạ sĩ Anthony Bertagna từ Sở Cảnh sát Santa Ana, nghi can đã cuỗm tiền trong chiếc hộp nơi các nhân viên cứu hoả cất tiền mua đồ ăn.
Cô cuỗm khóa thẻ của người bảo vệ bất tỉnh
Và cuối cùng họ giết chết những người chơi khác và cuỗm tất cả các item của họ!
Instagram vừa bị đánh cắp dữ liệu quy mô lớn khi một hacker chưa rõ danh tính đã cuỗm được thông tin cá nhân của hơn 6 triệu tài khoản Instagram.
Năm ngoái tại Chicago( Mỹ), hàng chục chiếc xe sang đã bị“ cuỗm” do bị hack ứng dụng Car2Go của Daimler.
Bà luôn bảo tôi cuỗm nhiều thông tin nhất có thể bằng mắt mình mà.
Đây chính là cơ hội cực tốt để chúng ta cuỗm viên ngọc này từ sân Old Trafford trong chế độ Master League.
Taron Egerton đã sẵn sàng" cuỗm" từ những kẻ giàu có khi trailer đầu tiên của Robin Hood( Lionsgate) được ra mắt.
Ta nói rằng‘ ta có ý muốn cuỗm' và ta không định kiếm lời mà không phải lao động.”.
Ắc quy với báo động có lẽ cũng bị cuỗm với mấy thứ khác nên tai cậu ta không bị tiếng ồn chói tai công kích.
Chúa ơi, giá như anh có thể cuỗm nàng ra khỏi cảnh đáng sợ này, khỏi đống đổ nát của quá khứ anh… khỏi chính anh.
Taron Egerton đã sẵn sàng" cuỗm" từ những kẻ giàu có khi trailer đầu tiên của Robin Hood( Lionsgate) được ra mắt.
Và VILE đang dự định cuỗm nó ở sự kiện đua xe tổ chức tại Dubai.