Examples of using Dán lên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước khi đánh dấu giày để thay đổi, một miếng lót bằng da có thể được dán lên đế giày
Những chiếc đầu sư tử được dán lên tấm canvas được cho rằng cắt ra từ một cuốn sách thiếu nhi.
stiker dán lên bất kì sản phẩm nào trong kinh doanh, buôn bán hiện nay… là rất lớn.
Ví dụ Wal- Mart yêu cầu các mã sản phẩm của riêng mình phải được dán lên các thùng hàng lẻ trước khi vận chuyển.
Màn hình trong suốt là hệ thống trình chiếu bao gồm phim TRP dán lên mặt kính,
Ví dụ Wal- Mart yêu cầu các mã sản phẩm của riêng mình phải được dán lên các thùng hàng lẻ trước khi vận chuyển.
Một nhãn mới đã được dán lên, với tên tôi được viết bằng chữ viết tay của Mẹ.
anh ta liền dán lên thùng rượu bốn chữ:
chúng tôi có thể thực hiện và dán lên sản phẩm.
Phác giác sớm sủa này cuối cùng dẫn ông đến dán lên Bức tường Dân chủ tuyên ngôn trọng yếu của ông:“ Sự hiện đại hóa thứ năm: Dân chủ”( 1978).
Trong phòng họp báo, có một tờ giấy rất lớn được dán lên cửa với dòng chữ“ Ông sẽ thất bại” viết trên đấy”, Grisham cho biết.
chà dán lên xe( lốp xe,
Vùng lựa chọn nguồn được dán lên một layer mới,
Bạn có thể dễ dàng in ra, dán lên kiện hàng của bạn và gửi trả lại mà không mất bất kỳ chi phí nào.
Ngay lúc bản tin được dán lên, thông báo chính thức sẽ được đưa ra trên Twitter và truyền thông thế giới sẽ được báo tin.
Độ đàn hồi cao phù hợp để dán lên bề mặt không ổn định như gỗ, tấm sợi xi măng.
Chỉ cần dán lên mái, tấm màng dán sẽ tự dính,
Bạn sẽ sử dụng ánh sáng thế nào nếu“ nó” mỏng như tờ giấy và có thể dán lên bất cứ bề mặt nào?
Vì nội dung là yếu tố cốt lõi của SEO, nhiều người đã cố gắng thao túng kết quả bằng cách sử dụng cách tiếp cận“ sao chép và dán lên website.
Daisy giữ nét mặt bằng lặng nguyên một chỗ như thể đó là cái mặt nạ dán lên mặt nàng.