Examples of using Dâm dục in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khiếu nại nói rằng một số hình ảnh mô tả những người trẻ tuổi có quan hệ tình dục ngoài việc hình ảnh dâm dục của chính Zanchetta.
Tôi luôn phản ứng tiêu cực với những kẻ chuyên rình mò đời tư của người khác với cái mũi thò lò và óc tưởng tượng dâm dục".
Tham lam, Lười biếng, Dâm dục,… Thực ra tôi tưởng Dâm dục sẽ gợi cảm
Theo chính phủ Thái Lan hiện do quân đội kiểm soát, họ sẽ nỗ lực ngăn chặn hành vi dâm dục và ăn mặc không phù hợp văn hóa đất nước.
cho tay dâm dục quay khi chích của buổi trưa.
Một nghiên cứu Pew Research từ năm 2017 cho thấy 53% phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 29 đã nhận được một hình ảnh dâm dục không được yêu cầu.
Khi tình yêu lên đến cực điểm, người đàn ông trở nên điên cuồng vì tham lam và dâm dục.
Nhưng bản năng về sự tự vệ nhanh chóng trở nên yếu đuối hơn, rồi xuất hiện những người, kiêu căng và dâm dục, những kẻ đòi hỏi có tất cả hoặc không có gì.
Ka, Kazuki… cậu luôn chạm tai tớ một cách bình thường nhưng, việc này gây cho tớ nhiều cảm xúc dâm dục hơn Kazuki nghĩ đấy, vậy nên…”.
trên truyền hình cáp, những ước mơ dâm dục của ông ta?
Trong nhiều câu chuyện thần thoại, con dê được xem như một loài vật không sạch sẽ và đầy dâm dục.
Những kẻ thuộc về Ðức Chúa Jêsus Christ đã đóng đinh xác thịt với tình dục và dâm dục mình trên thập tự giá rồi.
Chúng ta chớ dâm dục như mấy người trong họ đã dâm dục,
Đã đẩy người ta đến sự dâm dục và thô bỉ, Đó là bài học về những thứ vẫn còn gây hại cho con người.
Phần còn lại của giai thoại- kể cả dấu hiệu dâm dục- khó mà sánh với được chi tiết đáng chú ý này.
Trước điểm này, anh đã giữ được một mức độ trong sạch quan trọng trong lòng bởi vì chống cự lại những ước muốn dâm dục ích kỷ ấy.
Bạn có cho rằng người phụ nữ này, người đã bị bôi nhọ với những vụ bê bối và dâm dục, là ngoan cố không?
kể cả việc thỏa mãn dâm dục.”.
biểu tượng cho sự dâm dục;
có hành vi dâm dục.