DÂN CƯ in English translation

residential
dân cư
nhà
nhà ở
cư trú
khu
hộ
population
dân số
dân cư
người dân
quần
inhabitant
cư dân
người dân
người
χιών
resident
cư dân
thường trú
cư trú
người dân
người
sống
populated
cư trú
điền
inhabitants
cư dân
người dân
người
χιών
residents
cư dân
thường trú
cư trú
người dân
người
sống
populations
dân số
dân cư
người dân
quần

Examples of using Dân cư in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Mạng lưới đường ống nước uống để lắp đặt nước lạnh và ấm dân cư.
Potable water pipe networks for cold and warm water installations of residential.
Nạn đói năm 1710 đã giết chết phần lớn dân cư của Helsinki.
The plague of 1710 killed the greater part of the inhabitants of Helsinki.
Đói nghèo vẫn phổ biến rộng rãi trong các thành phần dân cư.
Famine became widespread among the civilian population.
Và nó cần khoảng 1.200 cây như vậy cho 300 dân cư.
And it has close to 1,200 such plants for 300 occupants.
Ngài đáp,“ Cho đến khi các thành trở nên hoang vắng, không dân cư, Nhà cửa không còn người ở, Ruộng vườn bị bỏ hoang hoàn toàn;
And He answered:”‘Until the cities are laid waste and without inhabitant, the houses are without a man, the land is utterly desolate…'”.
Vẫn theo lời ông, cùng lúc đó, các gia đình và dân cư nên nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ cung cấp thông tin chính xác.
At the same time, he says every family and resident should seriously fulfill their duty to provide accurate information.
Chúa trả lời:“ Cho đến khi các thành bị bỏ hoang, Không có dân cư, Nhà không có người ở, Và đất đai trở nên hoang vu hoàn toàn;
And He answered:”‘Until the cities are laid waste and without inhabitant, the houses are without a man, the land is utterly desolate…'”.
Dân cư tại khu vực Ain Zara, phía Đông Nam Tripoli xác nhận tình hình tại đây đã trở lại yên bình.
A resident of the Ain Zara neighbourhood in south-east Tripoli confirmed calm had returned to the area.
Hỡi dân cư A- rô- e!
O inhabitant of Aroer, stand by the way,
Dân cư Patrick Murphy của Carthage cũng đệ trình một sơ đồ thành phố vào phía kia của thung lũng với tên Murphysburg.
Carthage resident Patrick Murphy filed a plan for a city on the opposite side of the valley and named it Murphysburg.
Hỡi dân cư Ma- rê- sa, ta sẽ đem một kẻ hưởng nghiệp ngươi đến cho ngươi; sự vinh hiển của Y- sơ- ra- ên sẽ đến A- đu- lam.
Yet will I bring an heir unto thee, O inhabitant of Mareshah: he shall come unto Adullam the glory of Israel.
Rikvin có thể cung cấp văn phòng chi nhánh với 2 dân cư Singapore thông qua Dịch vụ Đề cử Đại lý của chúng tôi.
Richmond provides a Singapore Branch Office with 2 resident agents via our Nominee Agent Service.
Dân cư sẽ không ai nói:“ Tôi bị bịnh.”
And no inhabitant will say,“I am sick”;
Và tôi sẽ làm cho các thành của Giu- đa hoang vắng, nhiều đến nỗi sẽ không có dân cư.
I will make the cities of Judah desolate, without an inhabitant.
Penang và Malacca được quản lý trực tiếp dưới quyền thống đốc thông qua ủy viên dân cư.
Penang and Malacca were administered, directly under the governor, by resident councillors.
vì không có dân cư.
and an hissing, without an inhabitant.
nhiều đến nỗi sẽ không có dân cư.
cities of Judah desolate, so much so that there will be no inhabitant.
Các chuyên gia đồng ý rằng để nuôi bò cho tất cả dân cư của hành tinh này là không thể.
Experts agree that it's impossible to farm cows for every inhabitant on this planet.
Và tôi sẽ làm cho các thành của Giu- đa hoang vắng, nhiều đến nỗi sẽ không có dân cư.
And I will make the cities of Judah a desolation, so that no inhabitant can live in it.
Northern Virginia, khu vực dân cư giáp Washington,
Northern Virginia- the populous area bordering Washington,
Results: 6085, Time: 0.0331

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English