DÂN TỘC THIỂU SỐ in English translation

ethnic minority
dân tộc thiểu số
dân tộc
DTTS
sắc tộc thiểu số
tộc thiểu
người thiểu số
sắc dân thiểu số
cộng đồng dân tộc thiểu số
chủng tộc thiểu số
minority
thiểu số
dân tộc thiểu số
số ít
cộng đồng thiểu số
dân tộc
tộc thiểu
ethnic groups
nhóm dân tộc
dân tộc
nhóm sắc tộc
nhóm chủng tộc
nhóm dân tộc thiểu số
tộc người
nhóm thiểu số
nhóm sắc dân
ethnic minorities
dân tộc thiểu số
dân tộc
DTTS
sắc tộc thiểu số
tộc thiểu
người thiểu số
sắc dân thiểu số
cộng đồng dân tộc thiểu số
chủng tộc thiểu số
minorities
thiểu số
dân tộc thiểu số
số ít
cộng đồng thiểu số
dân tộc
tộc thiểu
ethnic-minority
dân tộc thiểu số
dân tộc
DTTS
sắc tộc thiểu số
tộc thiểu
người thiểu số
sắc dân thiểu số
cộng đồng dân tộc thiểu số
chủng tộc thiểu số
ethnic group
nhóm dân tộc
dân tộc
nhóm sắc tộc
nhóm chủng tộc
nhóm dân tộc thiểu số
tộc người
nhóm thiểu số
nhóm sắc dân

Examples of using Dân tộc thiểu số in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dân chúng thôn quê và người dân tộc thiểu số thì được phép có nhiều nhất là hai con.
Rural people and members of ethnic minority groups are allowed a maximum of two children.
Rapanui là một ngôn ngữ dân tộc thiểu số, vì hầu hết mọi người Rapa Nui nói tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ mẹ đẻ của họ.
Rapanui is a minority language, as most Rapa Nui people speak Spanish as their first language.
Không ai biết dân tộc thiểu số ở Hoàng Su Phì mất bao lâu để biến ngọn núi thành những cánh đồng bậc thang tuyệt đẹp.
No one knows the ethnic minorities in Hoang Su Phi takes how long to turn the mountain into the gorgeous terraced fields.
Một bộ phận rất lớn trẻ em dân tộc thiểu số nói tiếng Việt là ngôn ngữ thứ 2.
A small number of ethnic minority groups speak Vietnamese as their second language.
H' Hen đến từ một dân tộc thiểu số và theo tục lệ, cô ấy phải kết hôn ở tuổi 14.
H'Hen came from an ethnic minority and by custom was supposed to get married at age 14.
Trên địa bàn thành phố Cần Thơ hiện có 27 dân tộc thiểu số đang cư trú với 36133 người, chiếm tỷ lệ 3,04% tổng số dân toàn thành phố.
Cần Thơ has 27 ethnic minority groups with 36,133 people, accounting for 3.04 per cent of the city's total population.
Bằng cách này, chúng ta có thể cô lập dân tộc thiểu số( Hoa Kỳ),
In this way, we can isolate the minority(the United States),
Trong 55 dân tộc thiểu số của Trung Quốc,
Among the 55 ethnic minority groups in China, except Huis
Một dân tộc thiểu số khác là người Kven,
Another national minority are the Kven people,
Chính phủ tiếp tục khẳng định rằng một số người Thượng, một dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên đang điều hành một“ Giáo hội Đề- ga” bất hợp pháp.
The government continued to assert that some Montagnards, an ethnic minority in the Central Highlands, were operating an illegal“Dega” church.
cũng có nhiều người dân tộc thiểu số xuất than từ Christian(
there are also large minorities of people with Christian(either Orthodox
Aromanian là một ngôn ngữ dân tộc thiểu số nói ở Macedonia,
Aromanian is a minority language spoken in Macedonia,
Chính Thống giáo ở Hungary đã trở thành tôn giáo chủ yếu của một số dân tộc thiểu số trong cả nước, đặc biệt là cộng đồng người Romania, người Nga, người Ukraina, và người Serbia.
Orthodox Christianity in Hungary has been the religion mainly of some national minorities in the country, notably Romanians, Rusyns, Ukrainians, and Serbs.
Mặc dù 53 dân tộc thiểu số chỉ chiếm chưa tới 15% dân số quốc gia,
Although Vietnam's 53 ethnic minority groups make up less than 15 percent of the population,
Gần 4 tỷ đồng hỗ trợ, giúp đỡ các xã vùng dân tộc thiểu số và miền núi( 07/ 01/ 2020).
Communes in ethnic minority and mountainous areas to be supported and helped nearly 4 billion Dong(07/01/2020).
Thuật ngữ dân tộc thiểu số thường được sử dụng để thảo luận về các nhóm thiểu số trong chính trị quốc tế và quốc gia.
The term national minority is often used to discuss minority groups in international and national politics.
Hầu hết các thị trấn đều có dân tộc thiểu số đóng vai trò cá nhân trong buôn bán ngựa, chẳng hạn như người trồng trọt và người trung gian.
Most towns are populated by ethnic minorities who played individual roles in the tea-horse trade, such as growers and middlemen.
Người dân tộc thiểu số bị kết tội phá hoại chính sách đoàn kết dân tộc( Điều 87 Bộ luật hình sự năm 1999);
People from ethnic minorities convicted for undermining the nationalunity policy(Article 87 of the 1999 Penal Code);
Aromanian là một ngôn ngữ dân tộc thiểu số nói ở Macedonia,
Aromanian is a minority language spoken in Macedonia,
Từ năm 1996, Trường mới ủng hộ việc giáo dục hội nhập dân tộc thiểu số, người di cư,
Since 1996, Nová škola has been promoting the inclusive education of minorities, migrants and children
Results: 1429, Time: 0.0648

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English