DÙ ANH in English translation

even if you
ngay cả khi bạn
thậm chí nếu bạn
dù bạn
dù anh
dù cậu
thậm chí ngay cả khi bạn
dù em
dù ngươi
dù cô
ngay cả khi anh
whatever you
bất cứ điều gì bạn
dù bạn
bất cứ thứ gì bạn
bất kể bạn
bất kỳ điều gì bạn
dù anh
bất cứ điều gì anh
bất kỳ thứ gì bạn
dù em
bất cứ gì anh
whether you
xem liệu bạn
liệu bạn có
dù anh
xem bạn có
though he
dù ông
dù anh
mặc dù hắn
mặc dù nó
dù cậu
dù nó
dẫu hắn
tuy hắn
mặc dù ngài
although he
dù ông ta
dù cậu
dù anh ta
tuy hắn
dù hắn
mặc dù ngài
mặc dù hắn ta
though you
dù bạn
dù ngươi
dù anh
dù em
dù ông
dù cậu
mặc dù con
dù cô
mặc dù bà
wherever you
bất cứ nơi nào bạn
dù bạn
bất kỳ nơi nào bạn
dù anh
dù bạn ở bất cứ đâu
bất cứ nơi nào anh
bất cứ nơi nào em
bất cứ nơi nào cậu
bất cứ nơi nào ngươi
bất kể bạn
if you
nếu anh
nếu cậu
nếu cô
nếu em
nếu ông
nếu ngươi
nếu con
của bạn nếu bạn
nếu bạn có
whoever you
bất cứ ai bạn
dù bạn
bất kỳ ai bạn
dù em
dù anh
dù ông
dù cô
bất kể ngươi
dù mày
bất kỳ ai mà em
though i
mặc dù tôi
nhưng tôi
tôi
dù ta
mặc dù ta
tuy tôi
mặc dù em
mặc dù mình
dù anh
nhưng ta
although you
even though i
although i
whether he
whatever i
while britain
although the british
even as he
but you
despite his

Examples of using Dù anh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
dù anh biết rằng.
And though I know.
Dù anh sẽ đến hay không đến.
If you will be coming or not.
Dù anh đi đâu cũng hãy hạnh phúc nhé.
Wherever you go, be happy.
Dù anh mặc đẹp thế nào.
Though you may wear the best.
Dù anh nghĩ tôi đã làm gì…- Anh có thể giúp, Beck.
Whatever you think I did…- I can help, Beck… you got the wrong guy.
tôi có khả năng hay không… Dù anh công nhận tôi hay không.
Whether I'm capable or not… Whether you acknowledge me or not.
Dù anh sẽ chẳng bao giờ đi quá lâu, quá lâu.
Although you're never gone for long, long.
Dù anh vẫn đứng trước mặt em mỗi ngày….
Even though I had this in front of me everyday….
Nghe này, dù anh là ai anh thực sự không muốn làm chuyện này đâu.
Look, whoever you are, you really don't want to do this.
dù anh nhắm mắt lại.
And though I close my eyes.
Dù anh chỉ muốn ghé qua…
If you just want to come over
Rằng dù anh đang ở đâu, cũng chưa quá trễ đâu.
That wherever you are, it's not too late.
Dù anh rất bảnh bao trong bộ vest nylon.
And though you look so cute in your polyester suit.
Dù anh đã làm gì thì anh chỉ cần nói sự thật với cảnh sát.
Whatever you did, you just need to tell the cops the truth.
Không chiến tranh. Có một cuộc chiến, Dù anh có thích nó hay không.
There is a war, whether you like it or not. No war.
Dù anh tự nói với bản thân mình nhiều lần rằng việc đó là phí thời gian.
Although I tell myself several times that it's wasted time.
Dù anh không hoàn hảo,
Although you're not perfect,
Làm ơn, dù anh là ai… tôi hi vọng anh đang nghe.
Please, whoever you are… I hope you're listening.
Dù anh còn trẻ,
Even though I'm young,
Dù anh sợ sẽ không bao giờ tìm được nó.
Though I fear I will never find it.
Results: 880, Time: 0.1615

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English