Examples of using Dưới thời cựu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bang Louisiana nổi tiếng vì tham nhũng dưới thời cựu Thống đốc Huey“ Kingfish” Long.
Philippines bãi bỏ hình phạt tử hình vào năm 2006 dưới thời cựu tổng thống Gloria Arroyo.
Lần cuối cùng họ có được một năm 2004- 2005 dưới thời cựu Tổng thống George W.
Theo thông tin trên, chương trình đã được tạo ra dưới thời cựu Tổng thống George W.
Ông cũng là đại sứ Mỹ tại Thuỵ Sĩ và Liechtenstein dưới thời cựu Tổng thống Barack Obama.
Ông cũng là đại sứ Mỹ tại Thụy Sĩ và Liechtenstein dưới thời cựu Tổng thống Barack Obama.
Theo thông tin trên, chương trình đã được tạo ra dưới thời cựu Tổng thống George W.
Chương trình được lập ra vào năm 2012 dưới thời cựu Tổng thống Barack Obama theo Đảng Dân chủ.
Quan hệ giữa hai nước đã được nâng cấp lên đáng kể dưới thời cựu Tổng thống Hugo Chavez.
Mối quan hệ giữa Paris và Moscow đã leo thang căng thẳng dưới thời cựu Tổng thống Francois Hollande.
Ông Allawi từng giữ chức bộ trưởng truyền thông dưới thời cựu thủ tướng Iraq Nuri al- Maliki.
Mối quan hệ giữa Caracas và Washington trở nên căng thẳng dưới thời cựu tổng thống Mỹ George W.
Ông Yatseniuk nói toàn bộ các bộ ngành dưới thời cựu Tổng thống Viktor Yanukovich sẽ bị kiểm tra.
Ông McCabe từng làm việc tại FBI từ năm 1996, dưới thời cựu Giám đốc Robert Mueller và Comey.
người từng là Tổng chưởng lý dưới thời cựu Tổng thống George H. W.
Bạn có thể thấy chính quyền Ukraina dưới thời cựu tổng thống Yanukovych là một nhóm tội phạm có tổ chức.
Thỏa thuận Amazon được thực hiện dưới thời cựu CEO James Brett, người đã rời công ty vào đầu tháng này.
Các nhà phân tích nói rằng dưới thời cựu CEO Jeff Immelt GE, quá thường xuyên mua cao và bán thấp.
Ông đã được bổ nhiệm vào vị trí Đại sứ Mỹ tại Trung Quốc dưới thời cựu Tổng thống Mỹ Barack Obama.
Robert Rubin, cựu đồng chủ tịch của Goldman Sachs, từng là Bộ trưởng Tài chính dưới thời cựu Tổng thống Bill Clinton.