Examples of using Dọc bờ biển in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn và một nửa của mình có thể tình tứ tản bộ dọc bờ biển, trong khung cảnh bầu trời xanh thẫm trên bãi biển trong trẻo, thật thư giãn và tuyệt diệu.
Chúng ta thường thấy thầy đi bộ một mình dọc bờ biển, và bọn ta nói với nhau,‘ Cô ấy sắp đến với thầy rồi.'”.
Đi dạo dọc bờ biển không chỉ làm bạn tỉnh táo
Kéo dài hơn 400 km và chạy dọc bờ biển đông nam Australia,
Trong một lần đi dạo dọc bờ biển, họ không thấy ai khác trên bãi biển ngoại trừ một người đàn ông đang đi về phía họ.
Lính Nhật thuộc Trung đoàn“ Aoba” đang hành quân dọc bờ biển Guadalcanal sau khi vừa đổ bộ trong tuần lễ đầu của tháng 9 năm 1942.
Tất cả những chỗ bị tấn công là dọc bờ biển… trong một chiến dịch đánh nhanh thắng nhanh.
Đầu tiên, những chú hải âu bay dọc bờ biển New Zealand,
Cậu không thể đi dọc bờ biển nếu thủy triều lên cao chúng tôi đã không có thuyền cho lần thám hiểm cuối cùng.
chúng tôi lái xe trên xa lộ 101 dọc bờ biển ở San Francisco
Chúng ta thường thấy thầy đi bộ một mình dọc bờ biển, và bọn ta nói với nhau,‘ Cô ấy sắp đến với thầy rồi.'”.
dòng hoang dã và khu nghỉ mát dọc bờ biển.
Brooke trở về Singapore và dành thêm sáu tháng đi dọc bờ biển của quần đảo Celebes trước khi quay lại Sarawak vào ngày 29 tháng 8 năm 1840.
gợi lại những mảnh gỗ nổi dọc bờ biển.
Ngày nay, các dạng của tiếng Nahuatl vẫn còn được sử dụng trong một số cộng đồng sống rải rác ở vùng nông thôn khắp miền trung México và dọc bờ biển.
Có thể tìm thấy các ví dụ về đường bờ dâng cao dọc bờ biển các vùng đất xưa kia là băng hà ở Ireland,[ 1] Scotland và Bắc Mỹ.
dạy dỗ đám đông tụ tập dọc bờ biển.
Chỉ 1% trong số 1.300 km2 rạn san hô dọc bờ biển hiện trong điều kiện tốt.
bạn sẽ thấy hàng dãy câu lạc bộ dọc bờ biển.
Về cơ bản, Nga không có sự hiện diện quân sự nào dọc bờ biển từ Murmansk tới Chukotka.