Examples of using Dụm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi muốn thấy mọi người dành dụm cho tuổi nghỉ hưu của mình,
Tôi muốn thấy mọi người dành dụm cho tuổi nghỉ hưu của mình,
Bạn không thể sử dụng tài khoản thông thường hằng ngày vì có thể vô tình hay cố ý tiêu đi khoản mình dành dụm”, bà nói.
Ví dụ, khi nào họ sẽ dành dụm cho con cái học đại học
Tôi mất nhiều thời gian để tìm cách làm sao có thêm tiền để chi tiêu và dành dụm.
Mẹo Du lịch- Đã bao nhiêu lần bạn ngậm ngùi ở nhà vì lỡ tay xài số tiền dành dụm cho chuyến du lịch trong mơ?
Số tiền dành dụm được là để mua tấm thảm đấy,” bà Margaret nhắc nhở ông chồng bà.
K là một quỹ tiết kiệm do các công ty tư nhân lập ra cho các nhân viên để giúp họ dành dụm cho lúc về hưu.
Chúng tôi đã làm lụng vất vả cả đời và ông ta đã lấy hết tiền chúng tôi dành dụm.
Thế hệ chiến tranh xưa đã không bỏ phí thứ gì và luôn luôn dành dụm cho tương lai, tin rằng tai ương thường trực ở mọi ngõ ngách.
Hầu như không có thông tin nào tồn tại về tính cách và sự nghiệp của nghệ sĩ này, hãy dành dụm cho cổng thông tin Romanesque hoành tráng của nhà thờ Trogir.
Aegon trở thành vị vua đầu tiên của toàn bộ lục địa Westeros, dành dụm cho khu vực phía nam Dorne.
Sau khi Liên Xô tan rã, tất cả các nước cộng hòa cũ của nó, dành dụm cho Nga và Kazakhstan,
Bạn đang dạy con mình một thứ rất nguy hiểm: ta không cần phải lập ngân sách và dành dụm để có được những ta muốn.
Mình lại không có tiền dành dụm để mua quà nhưng mình vẫn có thể có một ngày Giáng sinh hạnh phúc đúng nghĩa.
Bạn dành dụm cho ngày mai bởi vì bạn không tin rằng ngày mai bạn
Nếu ông phải làm việc ngắn hạn ở một chợ nhỏ để dành dụm cho lớp học tin và đám cưới của ông trong 2 tháng, vậy cũng được.
Khi còn nhỏ, Joel dành dụm tiền kiếm được từ việc cắt cỏ để mua chiếc máy quay Super 8 do hãng Vivitar chế tạo.
Bạn dành dụm cho ngày mai bởi vì bạn không tin rằng ngày mai bạn
Nên cậu ta đã dành dụm tiền từ công việc giao báo của mình, và mua 1 mồi câu đặc biệt.