DỤM in English translation

save
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
savings
tiết kiệm
tiền
khoản tiền tiết kiệm
saving
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
saved
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành

Examples of using Dụm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi muốn thấy mọi người dành dụm cho tuổi nghỉ hưu của mình,
I would rather see people save for retirement and, if they want to,
Tôi muốn thấy mọi người dành dụm cho tuổi nghỉ hưu của mình,
I'd rather see people save for retirement and, if they want to,
Bạn không thể sử dụng tài khoản thông thường hằng ngày vì có thể vô tình hay cố ý tiêu đi khoản mình dành dụm”, bà nói.
You can't use your normal everyday account because you could accidentally, or even intentionally, spend those savings,” Campbell explained.
Ví dụ, khi nào họ sẽ dành dụm cho con cái học đại học
For example, they either thought about saving for a college fund in 18 years
Tôi mất nhiều thời gian để tìm cách làm sao có thêm tiền để chi tiêu và dành dụm.
I take a lot of time figuring out how to have more money to spend and save.
Mẹo Du lịch- Đã bao nhiêu lần bạn ngậm ngùi ở nhà vì lỡ tay xài số tiền dành dụm cho chuyến du lịch trong mơ?
How many times do you feel at home because of the money spent savings for the dream trip?
Số tiền dành dụm được là để mua tấm thảm đấy,” bà Margaret nhắc nhở ông chồng bà.
Money saved is money that can be spent on the carpet," Margaret reminded her husband.
K là một quỹ tiết kiệm do các công ty tư nhân lập ra cho các nhân viên để giúp họ dành dụm cho lúc về hưu.
A 401k is a savings plan offered by private companies to their employees to help them save for retirement.
Chúng tôi đã làm lụng vất vả cả đời và ông ta đã lấy hết tiền chúng tôi dành dụm.
And he took our entire life savings. We worked hard for all our lives.
Thế hệ chiến tranh xưa đã không bỏ phí thứ gì và luôn luôn dành dụm cho tương lai, tin rằng tai ương thường trực ở mọi ngõ ngách.
The war generation wasted nothing and always saved for the future, convinced that catastrophe lurked around every corner.
Hầu như không có thông tin nào tồn tại về tính cách và sự nghiệp của nghệ sĩ này, hãy dành dụm cho cổng thông tin Romanesque hoành tráng của nhà thờ Trogir.
Virtually no information exists about the personality and career of this artist, save for his monumental Romanesque portal of the Trogir cathedral.
Aegon trở thành vị vua đầu tiên của toàn bộ lục địa Westeros, dành dụm cho khu vực phía nam Dorne.
Aegon became the first king of the entire continent of Westeros, save for the southerly region of Dorne.
Sau khi Liên Xô tan rã, tất cả các nước cộng hòa cũ của nó, dành dụm cho Nga và Kazakhstan,
Following the Soviet break-up, all of its former republics, save for Russia and Kazakhstan,
Bạn đang dạy con mình một thứ rất nguy hiểm: ta không cần phải lập ngân sách và dành dụm để có được những ta muốn.
You're teaching your kids something dangerous: You don't have to budget and save for the things you want.
Mình lại không có tiền dành dụm để mua quà nhưng mình vẫn có thể có một ngày Giáng sinh hạnh phúc đúng nghĩa.
We can't spare money for presents, but we can have a happy Christmas just the same.
Bạn dành dụm cho ngày mai bởi vì bạn không tin rằng ngày mai bạn
You hoard for tomorrow because you are not confident that tomorrow you will be able to tackle your life,
Nếu ông phải làm việc ngắn hạn ở một chợ nhỏ để dành dụm cho lớp học tin và đám cưới của ông trong 2 tháng, vậy cũng được.
If he had to work briefly in a mini-mart to save up for I.T. classes and his wedding in two months, so be it.
Khi còn nhỏ, Joel dành dụm tiền kiếm được từ việc cắt cỏ để mua chiếc máy quay Super 8 do hãng Vivitar chế tạo.
When dey were chiwdren, Joew saved money from mowing wawns to buy a Vivitar Super 8 camera.
Bạn dành dụm cho ngày mai bởi vì bạn không tin rằng ngày mai bạn
You hoard for tomorrow because you are not confident that tomorrow you will be able to tackle your life,
Nên cậu ta đã dành dụm tiền từ công việc giao báo của mình, và mua 1 mồi câu đặc biệt.
And bought a very special lure. So he saved up all the money from his paper route.
Results: 85, Time: 0.0204

Top dictionary queries

Vietnamese - English