Examples of using Dango in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xếp thứ 2 là Hana yori dango.
Dango và thằng kia.- Gì?
Dango, bình tĩnh. Anh hả?
Xếp thứ 2 là Hana yori dango.
Dango, bình tĩnh. Anh hả?
Hãy làm bánh dango( đất nặn).
Tsukimi dango là duy nhất của Nhật Bản.
Dango và thằng kia.- Gì?
Ổn chứ, Dango?- Ổn chứ, các anh?
Năng lực• Mạnh lên nhờ ăn dango.
Dựa trên manga Hana Yori Dango của Yoko Kamio.
Dango Gyoza Kebab Sate Souvlaki Danh sách các món gà.
Giống như daifuku, dango được ăn ngay là ngon nhất.
Matcha dango: Bánh bao ngọt Nhật Bản được làm bằng bột gạo.
Không có cửa hàng dango hết.".
Tất cả chúng tôi đều muốn được mạnh mẽ như Dango Strong.”.
Cô" chết" trong khi miệng lẩm nhẩm bài Great Dango Family.
Oohinata chăm chú nhìn xâu dango còn lại khi cô bé tiếp tục.
Mitarashi Dango là bánh bao xiên que.
Tất cả chúng ta đều mong muốn trở thành“ Dango Strong.”.