Examples of using Danh ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Ngươi không được nhân danh ta mà hứa dối, vì như thế chứng tỏ ngươi không kính trọng Thượng Đế ngươi.
Các ngươi sẽ bị mọi người ghét vì danh Ta, 18 nhưng không một sợi tóc nào trên đầu các ngươi sẽ bị mất.
Các ngươi không được lấy danh Ta mà thề gian: làm thế là( các)
cầu khẩn danh ta, thì này, ta sẽ ban bsự chiến thắng cho các ngươi.
Và phước thay cho tất cả những ai bị angược đãi vì danh ta, vì vương quốc thiên thượng thuộc về những kẻ ấy.
Phàm nơi nào có ghi nhớ danh ta, ta sẽ đến và ban phước cho ngươi tại đó.”.
Các ngươi sẽ bị mọi người ghét vì danh Ta, 18 nhưng không một sợi tóc nào trên đầu các ngươi sẽ bị mất.
Phàm nơi nào có ghi nhớ danh ta, ta sẽ đến và ban phước cho ngươi tại đó.”.
Nhưng vì danh Ta họ sẽ làm những điều ấy cho các ngươi, vì họ không biết Ðấng đã sai Ta. .
Nếu các con nhân danh ta cầu xin điều gì thì ta sẽ làm cho, để Cha được hiển vinh qua Con.
Vì danh Ta mà Ta trì hoãn cơn giận;
Các ngươi sẽ bị mọi người ghét vì danh Ta, 18 nhưng không một sợi tóc nào trên đầu các ngươi sẽ bị mất.
Các ngươi chớ chỉ danh ta mà thề dối, vì ngươi làm ô danh
Nhưng ta đã vì cớ danh ta mà làm hầu cho danh ấy không bị nói phạm trước mắt các dân ngoại, trước mắt các dân ấy ta đã đem chúng nó ra khỏi.
Nhưng vì danh ta họ sẽ lấy mọi điều đó đãi các ngươi, bởi họ không biết Ðấng đã sai ta đến.
Trong nhà kẻ trộm, và trong nhà kẻ chỉ danh ta mà thề dối; thì nó sẽ ở giữa nhà.
Trong nhà kẻ trộm, và trong nhà kẻ chỉ danh ta mà thề dối; thì nó sẽ ở giữa nhà.
Thật vậy, chính Ta sẽ chỉ cho người ấy thấy tất cả những đau khổ người ấy phải chịu vì danh Ta.”.
vì các con rao giảng nhân Danh Ta.