DANH TA in English translation

my name
tên tôi
danh ta

Examples of using Danh ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ta là Ðức Giê- hô- va; ấy là danh ta. Ta chẳng nhường sự vinh hiển ta cho một đấng nào khác, cũng không nhường sự tôn trọng ta cho những tượng chạm!
I am the LORD: that is my name: and my glory will I not give to another, neither my praise to graven images!
Ngươi không được nhân danh ta mà hứa dối, vì như thế chứng tỏ ngươi không kính trọng Thượng Đế ngươi.
You must not make a false promise by my name, or you will show that you don't respect your God.
Các ngươi sẽ bị mọi người ghét vì danh Ta, 18 nhưng không một sợi tóc nào trên đầu các ngươi sẽ bị mất.
You will be hated by everyone because of My name, 18 but not a hair of your head will be lost.
Các ngươi không được lấy danh Ta mà thề gian: làm thế là( các)
You must not swear falsely by my name, desecrating your God's name in doing so;
cầu khẩn danh ta, thì này, ta sẽ ban bsự chiến thắng cho các ngươi.
ye are ahumble and faithful and bcall upon my name, behold, I will give you the cvictory.
Và phước thay cho tất cả những ai bị angược đãi vì danh ta, vì vương quốc thiên thượng thuộc về những kẻ ấy.
And blessed are all they who are persecuted for my name's sake, for theirs is the kingdom of heaven.
Phàm nơi nào có ghi nhớ danh ta, ta sẽ đến và ban phước cho ngươi tại đó.”.
In whatever place I choose for the remembrance of My Name I will come to you and bless you.".
Các ngươi sẽ bị mọi người ghét vì danh Ta, 18 nhưng không một sợi tóc nào trên đầu các ngươi sẽ bị mất.
You will be hated by all because of my name, 18but not a hair on your head will be destroyed.
Phàm nơi nào có ghi nhớ danh ta, ta sẽ đến và ban phước cho ngươi tại đó.”.
Wherever you mention my name I will come to you and bless you.".
Nhưng vì danh Ta họ sẽ làm những điều ấy cho các ngươi, vì họ không biết Ðấng đã sai Ta..
But all these things will they do unto you for my name's sake, for they have not known him that sent me.
Nếu các con nhân danh ta cầu xin điều gì thì ta sẽ làm cho, để Cha được hiển vinh qua Con.
And I will do whatever you ask for in My Name, so that the Father's glory will be shown through the Son.
danh TaTa trì hoãn cơn giận;
For my name's sake, I will defer mine anger,
Các ngươi sẽ bị mọi người ghét vì danh Ta, 18 nhưng không một sợi tóc nào trên đầu các ngươi sẽ bị mất.
But even though, because of my name, you will be hated by everyone, 18not a hair of your head will perish.
Các ngươi chớ chỉ danh ta mà thề dối, vì ngươi làm ô danh
And ye shall not swear by my name falsely, neither shalt thou profane the name of thy God:
Nhưng ta đã vì cớ danh ta mà làm hầu cho danh ấy không bị nói phạm trước mắt các dân ngoại, trước mắt các dân ấy ta đã đem chúng nó ra khỏi.
But I wrought for my name's sake, that it should not be polluted before the heathen, in whose sight I brought them out.
Nhưng vì danh ta họ sẽ lấy mọi điều đó đãi các ngươi, bởi họ không biết Ðấng đã sai ta đến.
But all these things will they do to you for my name's sake, because they don't know him who sent me.
Trong nhà kẻ trộm, và trong nhà kẻ chỉ danh ta mà thề dối; thì nó sẽ ở giữa nhà.
House of him that sweareth falsely by my name: and it shall remain in the midst.
Trong nhà kẻ trộm, và trong nhà kẻ chỉ danh ta mà thề dối; thì nó sẽ ở giữa nhà.
Into the house of him that sweareth falsely by my name: and it shall remain in the midst of his.
Thật vậy, chính Ta sẽ chỉ cho người ấy thấy tất cả những đau khổ người ấy phải chịu vì danh Ta.”.
Indeed, I Myself will show him what he must suffer for the sake of My name.”.
vì các con rao giảng nhân Danh Ta.
which you will have to face because you speak in My Name.
Results: 640, Time: 0.0275

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English