Examples of using Death of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Được biết đến trong tiếng Anh là Cái chết của một người Severino The Death of a Severino,
Trong phiên bản truyện tranh DC The Death of Superman, Clark Kent được thông báoof Steel đã chết.">
những tác phẩm của ông sau đó như The Death of Ivan Ilyich( 1886)
những tác phẩm của ông sau đó như The Death of Ivan Ilyich( 1886)
Có một sự kiện đã khiến cho nhà thơ Percy Bysshe Shelley, phải viết trong tác phẩm An Address to the People on the Death of the Princess Charlotte của mình,
Một phương pháp cơ bản được Jane Jacobs đề cập đến trong cuốn sách“ The Life and Death of Great American Cities” và“ Cities and the Wealth of Nations“ của bà:
Tựa đề bản nhạc" The Birth and Death of the Day" xuất hiện trong tác phẩm năm 1952" East of Eden" của John Steinbeck: Tôi nhớ
The History of Zonaras from Alexander Severus to the Death of Theodosius the Great( Routledge 2009).
Luật di chúc lại tiếp tục được cải tổ và đưa ra đề nghị rằng nếu thỏa thuận giữa những người đứng tên chung tài sản được viết ra như sau:“ On the death of one party to a joint account,
Death of Điệp.
Death of Điệp.
Death of Ông Ngoại.
Tên khác: Death of X.
Tên khác: Death of X.
Lời bài hát Death Of Jonathan Kent.
Lời bài hát: Death Of A Bachelor.
Lời bài hát: Death Of A Bachelor.
Lời bài hát: Death Of A King.
Lời bài hát: Death Of A Bachelor.
Cái chết của thiên nhiên- The Death of Nature.