Examples of using Drop down in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó cũng cho phép người sử dụng chọn dữ liệu gợi ý( data drop down), nhờ đó loại trừ khả năng đánh nhầm các linh kiện và số xêri, mà nhiều khi dài tới 12 ký tự hoặc nhiều hơn.
Tạo một menu drop down hoặc một sub- menu là cách rất phổ biến để tăng chức năng của trang web và giữ cho các bài viết được tổ chức một cách khoa học.
Từ danh sách drop down chọn Custom.
Bạn không thể drop down để assembly.
Nhấp vào Mũi tên xuống arrow drop down để có thêm tùy chọn.
Vậy làm thế nào chúng ta thực hiện các Mega drop down menus?
Tức là trong Drop- down của.
Tương tác với Drop- down.
Đối với Drop- down list box.
chọn trang web của bạn trong drop down menu.
Css từ menu drop- down cuối cùng.
Đơn giản để" drop down to native code" nếu bạn cần tối ưu hóa một vài khía cạnh của ứng dụng.
Truy cập vào Account Info xuất hiện sau hộp thoại dạng drop down phía dưới tên.
Đơn giản để" drop down to native code" nếu bạn cần tối ưu hóa một vài khía cạnh của ứng dụng.
Chọn Advanced Properties từ danh sách drop- down.
Đơn giản để" drop down to native code" nếu bạn cần tối ưu hóa một vài khía cạnh của ứng dụng.
Tùy chọn này nằm trong menu drop- down.
Đơn giản để" drop down to native code" nếu bạn cần tối ưu hóa một vài khía cạnh của ứng dụng.
Khi menu drop- down xuất hiện, chọn Preferences.
Sử Dụng Data Validation Để Tạo Drop- down List.