EDITH STEIN in English translation

Examples of using Edith stein in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nữ Thánh Edith Stein, một người nữ của đối thoại và hy vọng.
Edith Stein, a woman of dialogue and hope.
Hình Edith Stein đắp nổi của Heinrich Schreiber trong nhà thờ Đức Bà tại Wittenberg.
Edith Stein in a relief by Heinrich Schreiber in the Church of Our Lady in Wittenberg, Germany.
Trách nhiệm thuộc những người biết mà không nói ra”.- Thánh Edith Stein.
Those who remain silent are responsible.”- St. Edith Stein.
Edith Stein và Maximilian Kolbe,
Edith Stein and Maximilian Kolbe,
Những mẫu gương như Maximilian Kolbe và Edith Stein cho thấy một ánh sáng mênh mông.
Examples such as Maximilian Kolbe and Edith Stein express an immense light.
Edith Stein đã đi Breslau lần cuối cùng để từ giã mẹ và gia đình của mình.
Edith Stein went to Breslau for the last time, to say goodbye to her mother and her family.
Edith Stein là một trong các phụ nữ hiếm hỏi thời đó học đại học.
Edith is one of the rare women of her time to attend university.
Vào Mùa Thu năm 1918, Edith Stein đã bỏ việc làm phụ tá dạy học của Husserl.
In Autumn 1918 Edith Stein gave up her job as Husserl's teaching assistant.
Vào Mùa Thu năm 1918, Edith Stein đã bỏ việc làm phụ tá dạy học của Husserl.
In autumn 1918 Edith Stein left her job as Husserl's teaching assistant.
Vào Mùa Thu năm 1918, Edith Stein đã bỏ việc làm phụ tá dạy học của Husserl.
In the Fall of 1918, Edith Stein gave up her job as Husserl's teaching assistant.
Edith Stein đã đứng bên bể rửa tội, mặc chiếc áo khoác trắng của Hedwig Conrad- Martius.
Edith Stein stood at the baptismal font, wearing Hedwig Conrad-Martius' white wedding cloak.
Edith Stein đã đứng bên bể rửa tội, mặc chiếc áo khoác trắng của Hedwig Conrad- Martius.
Edith Stein stood by the baptismal font, wearing Hedwig Conrad-Martinus' white wedding cloak.
Người khách viếng thăm ấy chính là Edith Stein, giờ đây là thánh nữ Teresa Benedicta Thánh Giá.
The visitor was Edith Stein, now known as St. Teresa Benedicta of the Cross.
Luật Aryan của Đảng Nazis đã khiến cho Edith Stein không thể tiếp tục nghề giảng dạy được nữa.
The Aryan Law of the Nazis made it impossible for Edith Stein to continue teaching.
không”- Thánh Edith Stein.
whether it is clear to them or not.”- Edith Stein.
không”- Thánh Edith Stein.
not.”- St. Edith Stein.
không”- Thánh Edith Stein.
whether one realizes it or not."-Edith Stein.
Thánh Teresa Benedicta Thánh Giá có tên“ cúng cơm” là Edith Stein, sinh trong một gia đình Do Thái.
St. Teresa Benedicta of the Cross was born Edith Stein into a Jewish family.
Vào năm 1913, Edith Stein chuyển sang Đại Học Gottingen để học dưới sự hướng dẫn của giáo sư Edmund Husserl.
In 1913, Edith Stein transferred to Göttingen University, to study under the mentorship of Edmund Husserl.
Vào năm 1913, Edith Stein chuyển sang Đại Học Gottingen để học dưới sự hướng dẫn của giáo sư Edmund Husserl.
In 1913 Edith Stein transferred to Gottingen University, to study under Edmund Husserl.
Results: 72, Time: 0.0147

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English