Examples of using Em sẽ cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em sẽ cần cái này để bắt đầu học.
Em sẽ cần ít thuốc ibuprofen để giảm sưng tấy.
Em sẽ cần nó để khử trùng vết mổ và anh sẽ cần gây mê.
Và khi đó em sẽ cần anh.
Em sẽ cần những thứ này.
Có vài điều em sẽ cần khi hạ cánh.
Em sẽ cần chỗ vẽ 50 lần đấy. Ít hoa mỹ hơn.
Em sẽ cần gia sư tạm thời.
Em sẽ cần viện trợ liên bang để dọn dẹp chúng.
Em sẽ cần ai đó người có thể cho em thứ mà anh không có.
Chiết dầu từ hạt. Giờ, em sẽ cần.
Rồi một ngày em sẽ cần anh như anh đã cần em. .
Bằng cách em sẽ cần.
Ngày nào đó em sẽ cần để chơi bài tiếp.
Ai biết đâu em sẽ cần trong tương lai.
Vậy thì em sẽ cần đưa anh thêm.”.
Và khi đó em sẽ cần một người bạn.
Em sẽ cần giúp đỡ.
Sau đó em sẽ cần gặp họ, ngay lập tức.".
Em sẽ cần người trông nom hòn đảo này.