Examples of using Face in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong khi đó Không- Face cám dỗ một nhân viên bằng vàng, sau đó nuốt nó.
Moonstruck? Phim Face/ Off.
Moonstruck? Phim Face/ Off. Không?
There is a face beneath this mask… nhưng nó không phải là tôi.
Hãy tại cô ấy face.
Tôi đang sợ face.
Hai trong số những phim nổi tiếng nhất của nhóm là Night Mail và Coal Face.
Kinh nghiệm tham gia những nhóm bán hàng trên face….
Họ có thể phù hợp với tất cả các loại face.
Không phải căn nhà này là sở hữu của cái ông đóng phim Face Off sao?
Nhưng tất nhiên là ngoại trừ cái Face.
Vẫn còn mày face nhỉ?
Liệu Bảo hiểm Bìa một Face- Lift?
Phần lớn bây giờ ai cũng chơi face book.
Đăng bởi face.
Ngước mắt nhìn lên( Cheeky Face).
Liên hệ yh, phone, face.
Cập nhật OxygenOS 5.0.2 mang Face Unlock đến OnePlus 5.
Công ty này đã tạo ra Face++, nền tảng phần mềm nhận dạng khuôn mặt được công nhận là lớn nhất thế giới, đang được hơn 300.000 nhà phát triển ở 150 quốc gia sử dụng.
Ông Xie cho biết sẽ không phải là vấn đề gì nếu Face++ và công nghệ của Megvii đứng hàng đầu thế giới.