FEELING in English translation

feeling
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm
feelings
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm
feewing

Examples of using Feeling in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lời bài hát Hooked On A Feeling.
Posts Hooked on a feeling.
Ca khúc được yêu thích nhất: Can' t Stop the Feeling của Justin Timberlake.
Favorite workout song: Can't Stop the Feeling by Justin Timberlake.
Thành viên> feeling> feeling.
Feeling" from Feeling.
Lời bài hát: More Than A Feeling.
Song- More than a feeling.
Lời bài hát Love Is Only A Feeling.
Lyrics to Love Is Only A Feeling.
X16' Torn Between Two những người đang yêu Feeling Like A Fool' CE.
Remember the song"Torn between two lovers, feelin' like a fool.
Những người bạn| can' t stop the feeling.
Can T Stop The Feeling.
Flashdance… What A Feeling.
Flashdance- What a Feeling(song).
Lời bài hát Hooked On A Feeling.
Blue Swede-Hooked on a Feeling.
Anh Hùng Thời Loạn- Age of Feeling- Inspiring Generation.
Age of feeling: Inspiring Generation.
Phương Linh- Feeling Good.
Living lean- feels good.
Nam ca sĩ này đã kể lại trong một cuộc phỏng vấn với This Feeling TV khi McClure được hỏi về điều tồi tệ nhất mà anh ấy từng làm.
The singer recounted the grim tale in an interview with This Feeling TV when he was asked the worst thing he had ever done.
Die Art và Feeling B. Ngoài ra,
Die Art and Feeling B. Additionally,
DJ chọn những bài hát cho một lý do để tạo ra những cảm xúc và cảm nhận( feeling).
The DJ has chosen the tracks for a reason--to generate emotions and feelings.
Những năm Tổng thống Monroe đương nhiệm được gọi là thời kỳ thiện cảm( Era of good Feeling).
The years of Monroe's presidency were thought of as"the era of good feelings.".
Anh đồng sáng tác và đồng sản xuất ba album cho nhóm bao gồm The Jazzhole, và Feeling Goes Around và The Beat là Bomb.
He co-wrote and co-produced three albums for the group including The Jazzhole, And the Feeling Goes Around and The Beat is the Bomb.
Coke Life dưới khẩu hiệu mới:" Taste the feeling”.
Coke Zero and Coke Life under the new tagline: Taste the Feeling.
Nằm cách Bảo tàng Diệt chủng Tuol Sleng ở Phnom Penh, Feeling Home Hotel 900 mét đón khách với nhà hàng và quầy bar.
Located 900 metres from Tuol Sleng Genocide Museum in Phnom Penh, Feeling Home Hotel welcomes guests with a restaurant and bar.
Cung điện Hoàng gia Phnom Penh là 1.1 km từ Feeling Home Hotel,
Royal Palace Phnom Penh is 1.1 km from Feeling Home Hotel,
Chỉ là cái cảm nhận( feeling) của việc sờ vào hai bàn chân của tất cả những ai mà đã biết.
Just the feeling of touching the feet of all those who have known.
Results: 396, Time: 0.0195

Top dictionary queries

Vietnamese - English