Examples of using Foster dulles in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hai anh em: John Foster Dulles và Allen Dulles( nguồn).
Ngoại trưởng John Foster Dulles và tổng thống Dwight D. Eisenhower quyết.
Ngoại trưởng John Foster Dulles và tổng thống Dwight D. Eisenhower quyết.
Tháng 5: Cựu ngoại trưởng Mỹ John Foster Dulles qua đời vì ung thư.
John Foster Dulles( thuộc xí nghiệp luật Sullivan and Cromwell) trở thành luật sư của I.
Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ cuối cùng thăm Lào là ông John Foster Dulles hồi năm 1955.
Các quan chức Hoa Kỳ, trong đó có Ngoại trưởng John Foster Dulles, đã đánh giá thấp Khrushchev.
Lansdale được Ngoại trưởng John Foster Dulles chỉ thị“ cứ làm như anh đã từng làm ở Philippines”.
Ngoại trưởng John Foster Dulles đã xuất hiện trước Quốc Hội
Trường Luật được tính trong số những cựu sinh viên xuất sắc của cố John Foster Dulles, cố vấn J.
John Foster Dulles, một người chống cộng cứng rắn, dần tập trung vào chính trị của Thế giới thứ ba.
Ngoại trưởng Mỹ John Foster Dulles đã qua đời.
Ông nói Ngoại trưởng John Foster Dulles đã tạo ra“ chứng rối loạn tâm thần chiến tranh nhân tạo”.
John Foster Dulles( ngày 25 tháng 2 năm 1888- ngày 24 tháng 5 năm 1959)
Đặc biệt, ông nói Ngoại trưởng John Foster Dulles đã tạo ra“ chứng rối loạn tâm thần chiến tranh nhân tạo”.
John Foster Dulles( 1888- 1959) giữ chức Bộ trưởng Ngoại giao dưới thời Tổng thống Dwight D. Eisenhower từ 1953 đến 1959.
SEATO được thành lập vào năm 1954 trong một cuộc họp ở Manila dưới sự chủ trì của Ngoại trưởng Mỹ John Foster Dulles.
John Foster Dulles(/ ˈdʌləs/;
John Foster Dulles, Ngoại trưởng trào Eisenhower,