Examples of using Frame in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Công nghệ frame of reference của họ không thể bằng công nghệ trục chuẩn của chúng ta ngày hôm nay?
điều đó có nghĩa là Photoshop sẽ xóa mọi frame khác khỏi video.
VTEP sẽ nhận frame Ethernet layer tiêu chuẩn,
Các phương thức tạo ra những bức tranh hoặc frame cho một chuỗi chuyển động phụ thuộc vào phong cách nghệ thuật và sở trường của người diễn hoạt.
Một cặp được dùng để mạng các frame từ trạm đến hub và cặp còn lại thì mạng frame từ hub đến trạm.
Frame Studio là một online creative editor cho phép người dùng tạo ra frame cho các ảnh được chụp bởi Facebook camera
Các đoạn video có thể được ghi ở định dạng Motion JPEG- đó là những hình ảnh full frame- mà sẽ mang lợi thế rất lớn cho việc dựng phim.
Thủ tục này hoạt động ổn và thực sự khó có thể cải tiến hơn được khi một thông điệp được gửi trong một vài frame lớn.
trích xuất văn bản từ 1 tỷ hình ảnh và frame video mỗi ngày trên cả Facebook và Instagram.
Match Frame cho phép bạn tìm các khung nguồn của bất kỳ khung hình trong một clip tương tự trên timeline, và mang nó lên trong màn nguồn.
Nikon D810 có độ phân giải full frame siêu cao và mức giá khá đắt cho một máy ảnh chuyên nghiệp.
Mở nó lên và điều chỉnh frame mỗi giây và kích thước của cửa sổ được ghi hình.
Trong mỗi Frame, các Spirit thành lập Hội đồng Spirit Councils với quyền lực tuyệt đối trong tất cả các vấn đề liên quan đến Frame. .
( 1 loại của đá gắn kết) Đá frame: là một viền rắn bằng vôi
endgr để đóng một Frame, nó được đẩy khỏi chồng xếp
Khi một frame được nhận trên một giao diện,
Máy ảnh full frame dựa trên tiêu chuẩn phim 35mm trong khi máy ảnh APS- C sử dụng cảm biến có kích thước bằng khoảng hai phần ba.
Các phần cứng cơ bản là một frame 10 đơn vị rack cao( 17,5 inch)
Sau khi mua được chiếc máy ảnh Full Frame đầu tiên cùng ống kính góc rộng và một số filter, tôi bắt đầu thích thú với phong cách chụp ảnh phơi sáng lâu.
Frame là" đơn vị truyền trong một link layer protocol,