Examples of using Freedom of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đầu năm 2016, anh trở thành chủ tịch của Freedom of the Press Foundation,
On the Freedom of the Will là một bài tiểu luận được trình bày cho Hiệp hội Khoa học Hoàng gia Na Uy vào năm 1839 bởi Arthur Schopenhauer như một câu trả lời cho câu hỏi học thuật mà họ đã đặt ra:“ Có thể chứng minh ý chí tự do của con người khỏi sự tự ý thức?”.
Với những số liệu gần đây được TSA cung cấp cho hãng truyền hình ABC News, theo Luật tự do tiếp cận thông tin( Freedom of Information Act), cho thấy chẳng
Freedom of the Press Foundation- một tổ chức phi chính phủ cũng đã hỗ trợ một số dự án tương tự
Office for Intellectual Freedom of the ALA).
Trải nghiệm FREEDOM OF MOVEMENT: Chạy,
Trải nghiệm FREEDOM OF MOVEMENT: Chạy,
Freedom of speech, không phải freedom of consequence.
Freedom of speech, không phải freedom of consequence.
Họ gọi đó là Freedom of Speech.
Do bạn tình yêu freedom of speech?
Freedom of speech+ tự do ngôn luận.
Do bạn tình yêu freedom of speech?
Do bạn tình yêu freedom of speech?
Do bạn tình yêu freedom of speech?
Tin( Freedom of Information Legislation) là một phương tiện.
Với tự do tư tưởng( Freedom of thought/ conscience).
Thống Nhất( UK Freedom of Information Act), điều sẽ.
Freedom of seeds, Chunky Skunk là một cây rất mạnh.
Freedom of Speech, một bức tranh của Norman Rockwell vào năm 1943.