Examples of using Gốc nam phi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
vì ta thấy xấu hổ vì gốc Nam Phi của ta.
Cựu vận động viên gốc Nam Phi đã giành được 9 danh hiệu từ năm 1950- 1970, bao gồm ba giải vô địch của giải Masters.
là một người mẫu và chuyên gia dinh dưỡng người Canada gốc Nam Phi.
nhạc sĩ, diễn viên người Ghana gốc Nam Phi và đôi khi là một người mẫu.
nhà triết học người Đức gốc Nam Phi trên Bushmen( người San)
Cô là con duy nhất của một người mẹ Nhật Bản và một người cha da trắng gốc Nam Phi gốc Do Thái.
Một gốc dòng Nam Phi.
Seymour Papert, nhà toán học và khoa học máy tính người Mỹ gốc Nam Phi s.
Tại các Townships, người đen gốc Nam Phi giết người đen gốc Somali, Zimbawean, Congo.
Tỷ phú kinh doanh gốc Nam Phi, kỹ sư Elon Musk là một trong những nhà cách tân trong lĩnh vực du hành vũ trụ hàng đầu thế giới.
Kelly Hoppen là một nhà thiết kế nội thất gốc Nam Phi, tác giả và chủ sở hữu của Kelly Hoppen nội thất.
Tỷ phú kinh doanh gốc Nam Phi, kỹ sư Elon Musk là một trong những nhà cách tân trong lĩnh vực du hành vũ trụ hàng đầu thế giới.
Ngôi làng được thành lập vào năm 2008 bởi một luật sư gốc Nam Phi, Anne Heyman, người đã làm việc tại Hoa Kỳ.
là một người mẫu và chuyên gia dinh dưỡng người Canada gốc Nam Phi.
Ca sĩ gốc Nam Phi đã nổi tiếng vào giữa những năm 1990 với các bài hát nổi tiếng như" Just" và" Henry Ate".
Isabel Ellie Knagss( 2 tháng 8 năm 1893- 29 tháng 11 năm 1980) là một nhà nghiên cứu tinh thể học gốc Nam Phi.
Katharine Blake( 11 tháng 9 năm 1921- 1 tháng 3 năm 1991) là một nữ diễn viên người Anh gốc Nam Phi, có sự nghiệp khổng lồ trong lĩnh vực truyền hình và phim ảnh.
Nkhensani Manganyi( còn được gọi là Nkhensani Nkosi) là một nữ diễn viên gốc Nam Phi trở thành nhà thiết kế thời trang.
Jessie Vihrog( 19 tháng 10 năm 1906- 1 tháng 1 năm 1996) là một nữ diễn viên điện ảnh người Đức có gốc Nam Phi.[ 1].
Justine Waddell( sinh ngày 4 tháng 11 năm 1976) là một nữ diễn viên điện ảnh và truyền hình người Anh gốc Nam Phi.