Examples of using Gởi email in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mặc kệ, hắn thỉnh thoảng cứ gởi email.
Em không biết gởi email!
Nhưng bạn đừng bao giờ viết hoặc gởi email trong khi tức giận.
Kiểm tra email hợp lệ là cần thiết trước khi gởi email.
Gởi email đến tất cả các địa chỉ liên lạc của bạn, và nói với họ để tham gia với liên kết giới thiệu của bạn.
Nếu bạn gởi email đến những người đã không đồng ý nhận chúng,
Vn khẳng định chỉ gởi Email đến quý khách khi
Do đó, jamila. com. vn khẳng định chỉ gởi Email đến bạn khi và chỉ khi bạn có đăng ký hoặc sử dụng dịch vụ từ hệ thống của chúng tôi.
Vn khẳng định chỉ gởi Email đến quý khách khi
Microsoft vừa đưa ra một thông báo( cũng như gởi email cho các nhà phát triển) rằng chương trình Microsoft TechRewards sẽ đóng cửa vào ngày 6 tháng 1, năm 2017.
nhiệm vụ khác như xóa tập tin, gởi email, hay cài đặt backdoor.
Dành cho giảng viên và nhân viên: Thư viện sẽ gởi email để thu thập đề xuất từ các trưởng phòng ban/ khoa.
Khi quý vị gởi email hay đăng một tấm hình,
Do đó, Long thủy khẳng định chỉ gởi email đến bạn khi
Khi hoàn thành họ sẽ gởi email để xác nhận việc đăng ký của bạn.
Xin gởi email đến webcenter@ heineken.
Bạn có thể gởi email đến info@ crestcom.
Apple đã thừa nhận một lỗi đang ngăn cản một số người dùng iOS 11 gởi email thông qua một số máy chủ chạy trên Microsoft.
Canada Post từ lâu đã nhắc tới tình trạng giảm thư gởi qua bưu điện khi ngày càng có nhiều người Canada chọn gởi email thay cho thư giấy.
Chúng tôi còn xây dựng hệ thống thông tin nhằm tiếp nhận/ trao đổi những thông tin đánh giá khách quan của khách hàng qua từng dự án thông qua diễn đàn website hoặc gởi email.