Examples of using Giá nhiên liệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giá nhiên liệu cao hơn đã được chìa khoá khỉ đã hư hỏng nhiều một người lái xe kinh nghiệm lái xe.
Oman cũng tăng giá nhiên liệu và công bố tăng thuế thu nhập doanh nghiệp từ 12% lên 15%.
Các Bộ Công Thương và Tài chính xem xét giá nhiên liệu cứ sau 15 ngày để điều chỉnh giá phù hợp với biến động trên thị trường thế giới.
Giá nhiên liệu hàng không,
Người biểu tình phản đối tăng giá nhiên liệu phong tỏa đường phố tại Harare, Zimbabwe, ngày 14/ 1/ 2019.
Một bản kiến nghị giảm giá nhiên liệu nhanh chóng được đăng lên mạng và thu hút hàng chục ngàn chữ ký.
Giá nhiên liệu, trên thực tế, đã tăng đáng kể
Task2: nhiều ng nghĩ rằng tăng giá nhiên liệu dùng cho car and other vehicles là best way để giải quyết những vấn đề về môi trường.
Trong những tháng vừa qua, giá nhiên liệu tiếp tục tăng mặc dù Chính phủ đã cắt giảm một số phí đánh vào nhiên liệu. .
Nếu giá nhiên liệu giảm nhiều,
Họ sẽ kiếm được số tiền tương đương bất kể giá nhiên liệu tăng hay giảm, miễn là nhu cầu vẫn ổn định.
Ví dụ, giá nhiên liệu trung bình của tháng Một được sử dụng để quyết định phụ phí áp dụng cho tháng Ba.
Thuê xe hơi ở UAE cũng là do giá nhiên liệu gần như là thấp nhất trên thế giới.
Giá nhiên liệu từ năm 2002 tới 2012 đã tăng từ 0,7 USD lên tới hơn 3 USD cho 1 gallon.
Tổng thống Emmanuel Macron nhấn mạnh rằng ông sẽ không sửa đổi quyết định của mình về việc tăng giá nhiên liệu.
Cách tốt nhất để giải quyết những vấn đề về môi trường là tăng giá nhiên liệu.
Mới đây, Delta Air Lines đã trở thành hãng hàng không lớn nhất thông báo hạ thấp dự báo lợi nhuận vì giá nhiên liệu tăng cao.
Một số người cũng chỉ trích chính quyền của Tổng thống Hassan Rouhani về cách thức tăng giá nhiên liệu.
Ông Macron trước đó nhấn mạnh rằng các nhà chức trách sẽ không sửa đổi quyết định về việc tăng giá nhiên liệu.
Đất nước này đã bị rung chuyển bởi các cuộc biểu tình sau khi tăng tới 120% giá nhiên liệu có hiệu lực từ ngày 3/ 10.