GIÁ TRỊ CỦA SỰ SỐNG in English translation

value of life
giá trị của cuộc sống
giá trị của sự sống
giá trị của cuộc đời
giá trị của đời sống
dignity of life
phẩm giá của cuộc sống
giá trị sự sống

Examples of using Giá trị của sự sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những chàng trai quên giá trị của sự sống.
People have forgotten value of life!
Hãy xem cách tôi quý trọng giá trị của sự sống.
See how I appreciate the value of things.
đang làm giảm đáng kể giá trị của sự sống Amazon.
particularly the illegal, diminish substantially the value of Amazonian life.
đang làm giảm đáng kể giá trị của sự sống Amazon.
particularly illegal mining, substantially diminish the value of Amazonian life.
Đó là một ngày dành riêng nhằm nâng cao nhận thức về ý nghĩa và giá trị của sự sống con người ở mọi giai đoạn và trong mọi hoàn cảnh.
Day for Life is a day dedicated to raising awareness about the meaning and value of human life at every stage and in every condition.
Mục đích của sự kiện đó chính là nhằm nâng cao nhận thức về ý nghĩa và giá trị của sự sống con người ở mọi giai đoạn và trong mọi điều kiện.
It is a day dedicated to raising awareness about the meaning and value of human life, at every stage and in every condition.
con người là rất quý trước mặt Thiên Chúa và giá trị của sự sống con người thật khôn lường.
while it reveals the grandeur of the Father's love, shows how precious man is in God's eyes and bow priceless the value of his life.
Ngày vì Sự sống được tổ chức ở Anh và xứ Wales Mục đích tổ chức ngày này nhằm nâng cao nhận thức về ý nghĩa và giá trị của sự sống con người ở mọi giai đoạn và trong mọi hoàn….
Day for Life' is the day in the Church's year dedicated to raising awareness about the meaning and value of human life at every stage and in every condition….
Cũng như giới răn“ Chớ giết người” đặt ra một giới hạn rõ ràng để bảo vệ giá trị của sự sống con người, ngày nay chúng ta cũng phải nói“ Không” với một nền kinh tế loại trừ và bất bình đẳng.
Just as the commandment'Thou shalt not kill' sets a clear limit in order to safeguard the value of human life, today we also have to say'thou shalt not' to an economy of exclusion and inequality.
Tôn trọng phẩm giá con người nghĩa là nhận biết giá trị của sự sống con người đã được trao ban cho chúng ta một cách tự do và vô điều kiện, và do đó không thể là đối tượng trao đổi mua bán.
Upholding the dignity of the person means instead acknowledging the value of human life, which is freely given us and hence cannot be an object of trade or commerce.
bảo đảm phẩm chất và giá trị của sự sống mỗi người, với những nhu cầu,
they will be able to recognize and ensure the quality and value of every human life, with its proper needs,
bất bình đẳng,” trong đó lợi nhuận được đặt trên giá trị của sự sống con người.
increase access to treatment by opposing“an economy of exclusion and inequality,” where profit prevails over the value of human life.
Chúng tôi lo ngại một cách hết sức nghiêm túc rằng việc phá thai tự do sẽ hạ thấp giá trị con người đối với giá trị của sự sống của những con người vô tội và đồng thời sẽ dẫn đến việc phá thai tràn lan tại Ireland”, các giám mục nói.
We are seriously concerned that making abortion so freely available will desensitize people to the value of innocent human life and will result in more abortions in Ireland,” the bishops said.
bệnh, và thể hiện giá trị tối cao của văn hóa thời nay: giá trị của sự sống con người.
death will merely carry on the time-honoured fight against famine and disease, and manifest the supreme value of contemporary culture: the worth of human life.
Như ngài đã từng nói rõ,“ giá trị của sự sống con người là cao cả, và quyền sống của một thai
As he has made clear,“so great is the value of a human life, and so inalienable the right to life of an innocent child growing in the mother's womb,
Đức Thánh Cha Phanxicô vui mừng chào đón tất cả những người tham gia vào Cuộc Diễu Hành Toàn Quốc Vì Sự Sống lần thứ 17 tại Ottawa, và Ngài quả quyết sẽ gắn bó với về mặt tinh thần khi họ làm chứng cho phẩm giá mà Thiên Chúa ban tặng, vẻ đẹp và giá trị của sự sống con người.
His Holiness Pope Francis is pleased to greet everyone taking part in the seventeenth National March for Life in Ottawa, and he assures them of his spiritual closeness as they give witness to the God-given dignity, beauty and value of human life.
Giá trị của sự sống[ 1].
Value of Life[1].
Em mới biết giá trị của sự sống.
Then you know what the value of life is.
Giá trị của sự sống trong mọi giai đoạn của nó.
The Value of Life in All Its Stages.
Đã thế, thì có chi là giá trị của sự sống.
And opposite that, there's the value of life.
Results: 2577, Time: 0.0286

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English