Examples of using Giác quan của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng Lee Hyun phát hiện ra sự trật tự trong đám bóng nước hỗn loạn đó và mài sắc giác quan của mình.
chúng đang sử dụng giác quan của mình để làm cho ý nghĩa.
Hãy chú ý đến những gì con thích và cho con quyền tự do vận dụng tất cả các giác quan của mình để chơi và khám phá.
Bardock bị đánh gục về phía giác quan của mình.
Khi trẻ con chơi trong bụi bặm, bùn lầy và thiên nhiên là khi chúng đang huy động tất cả năm giác quan của mình.
Hãy để ý những gì bé thích và cho bé được tự do sử dụng các giác quan của mình để chơi và khám phá.
tôi không bị mất giác quan của mình.
nghe tất cả các sinh vật bằng giác quan của mình.
mắt ngồi trong studio, tôi ra ngoài nhiều hơn và dùng giác quan của mình nhiều hơn.
Trong vòng trăm năm qua, con người đánh mất khả năng kết nối với cơ thể và giác quan của mình, mất khả năng nghe, ngửi và cảm nhận.
Bạn có thể mang tất cả các giác quan của mình vào đó, ví dụ:
để kích thích và thỏa mãn giác quan của mình- Ðó là dục ái( kama tanha).
Điều buồn cười là trước nay tôi vẫn tưởng mọi giác quan của mình đã được đánh thức rồi- một người bạn thân chuyên nghiệp
anh bận tâm hơn với việc thỏa mãn giác quan của mình.
Chẳng hạn như bằng cách dùng kính hiển vi thì mình sẽ biết điều này là đúng, đơn giản bằng giác quan của mình, rằng có rất nhiều vi khuẩn nhỏ li ti trong một giọt nước hồ.
trước đây nằm ngoài tầm giác quan của mình.
phải hiểu rằng là tôi chưa hoàn toàn phục hồi các giác quan của mình.
thấy nặng hơn và có cảm giác như tất cả các giác quan của mình bị đóng băng.
anh cần phải liên tục xúc chạm với cơ thể và giác quan của mình, trong từng khoảnh khắc.
K Kẻ nào được thích dấu trên tay chỉ làm việc để thỏa mãn giác quan của mình, để tìm kiếm giàu sang