Examples of using Giáo sư harvard in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giáo sư Harvard gọi dầu dừa là chất độc.
Sáu tuần trước khi đến Mỹ, giáo sư Harvard Edward M.
Đúng là phí quá'”, cựu giáo sư Harvard Christos Papadimitriou nhớ lại.
Tôi nhớ lại một trò đùa về một giáo sư Harvard.
Tôi nhớ lại một trò đùa về một giáo sư Harvard.
Giáo sư Harvard:“ Một nửa số trường đại học Mỹ sắp phá sản”.
Và giáo sư Harvard Steven Pinker gần đây cũng phê bình chiến thuật của Musk.
Giáo Sư Harvard và doanh nhân Clayton Christensen vạch ra con đường dẫn đến“ sự đổi mới mang tính đột phá.”.
Giáo sư Harvard Leslie Perlow đã đưa ra một cái tên cho cảm giác này:“ nạn đói thời gian”( time famine).
Tác giả mở đầu bằng trò tán tỉnh giữa Olive với một giáo sư Harvard đã nghỉ hưu, người cũng vừa mất vợ.
Có một khoảng thời gian mà các cư dân của riêng bạn muốn đa dạng hóa thành cái gì khác,” nói giáo sư Harvard Carmen Reinhart.
Khái niệm Mô hình 5 yếu tố cạnh tranh của Porter được giới thiệu lần đầu tiên bởi giáo sư Harvard Michael E. Porter vào năm 1979.
Công cụ này được tạo ra bởi giáo sư Harvard Business School,
Công cụ này được tạo ra bởi giáo sư Harvard Business School,
là một giáo sư Harvard người Mỹ gốc Phi.
là một giáo sư Harvard người Mỹ gốc Phi.
Và bây giờ chúng ta quay lại với Sheryl Sandberg, một biểu tượng sáng chói của ngành công nghiệp này mà giáo sư Harvard Bill George gọi là Lãnh Đạo Chân Chính( Authentic Leader).
A Darker Shade of Crimson) là một giáo sư Harvard người Mỹ gốc Phi.
Williams đã mời McGuire phát biểu tại một cuộc họp ban đầu của Veritas Financial Group, một nhóm do anh điều hành nhằm kết nối sinh viên đại học với giáo sư Harvard Business School.
Có rất ít thứ chúng ta biết đến- như việc được nuôi dưỡng bởi một người mẹ đi làm- ảnh hưởng rõ ràng đến bình đẳng giới như vậy.”- Giáo sư Harvard Business School Kathleen L.