Examples of using Harvard in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con sẽ không bao giờ đến Harvard được.
Chào! em nghĩ anh đã đi Harvard.
Jung Hwan chắc nhắm đến Harvard.
Huynh ấy nói cái gì mà Harvard.
Mary Elizabeth, Samamtha bảo tớ cậu đã dỗ Harvard.
Em không được Harvard nhận.
Em nghĩ anh nói với mấy người ở đây anh có cậu em học ở Harvard?
Đây là Hogwart của Harry Potter và đây là Harvard.
Trung tâm Mossavar- Rahmani về Doanh nghiệp và Chính phủ- Trường Harvard Kennedy.
Ở bên phải của bảo tàng nghệ thuật Harvard.
Thế còn Harvard?"?
Thế còn Harvard?"?
Ông Dũng chưa bao giờ đến Harvard.
Nhưng tôi hy vọng sẽ có dịp quay trở lại Harvard.
Ông ở lại Harvard để giảng dạy và bắt đầu vai trò cố vấn chính sách đối ngoại cho chính phủ Mỹ.
Nếu không bị Harvard từ chối, bà ngờ rằng mình sẽ không bao giờ làm báo truyền hình.
Bạn có biết rằng, đa số sinh viên của Harvard và các trường có uy tín khác là con cả hoặc con một?
Trở về Harvard sau chiến tranh, ông được bổ nhiệm làm giám
Liệu có thể thực sự nói rằng một sinh viên có tư chất Harvard còn những người khác
Quentin lang thang khắp Harvard, bỏ lớp,