Examples of using Giúp các tế bào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trong khi protein giúp các tế bào sinh sản.
AEG35156 có thể giết các tế bào ung thư bằng cách chặn việc sản xuất một protein được gọi là XIAP giúp các tế bào sống lâu hơn.
Khoáng chất giúp duy trì lượng chất lỏng bên ngoài của các tế bào và giúp các tế bào hoạt động bình thường.
Nó cũng là nguồn magnesium, vốn là chìa khóa để kiểm soát đường huyết vì nó giúp các tế bào sử dụng insulin.
Chúng được bảo tồn bởi vì bộ gen của một sinh vật sống cách đây hàng tỷ năm có chứa các gen giúp các tế bào sống và sinh sản.
Điều này giúp các tế bào tái tạo
Furthermore, nó giúp các tế bào trong cơ thể để đáp ứng tốt hơn với insulin.
protein giúp các tế bào hoạt động
Điều này giúp các tế bào giữ chặt collagen
Giấc ngủ sâu và đầy đủ cũng giúp các tế bào được bổ sung
Ánh sáng kích thích các tế bào sản sinh ra nhiều năng lượng hơn, giúp các tế bào hoạt động hiệu quả hơn để chữa lành và sửa chữa cơ thể.
Nó có thể giúp các tế bào hấp thu chất sắt cần thiết để giữ sức khỏe.
Nó cũng giúp các tế bào tái tạo và tham gia sản xuất các tế bào máu.
Insulin giúp các tế bào trong cơ thể chúng ta hấp thụ glucose và làm cho việc sử dụng nó cho các nhu cầu năng lượng.
Furthermore, nó giúp các tế bào trong cơ thể để đáp ứng tốt hơn với insulin.
Capsaicin có tính chất sinh nhiệt giúp các tế bào chuyển đổi năng lượng thành nhiệt.
EGFR, loại protein này thường giúp các tế bào ung thư phát triển.
Chất điện phân là muối( bicarbonate, clorua, kali và natri) mà ngăn chặn mất nước bằng cách giúp các tế bào của cơ thể hấp thụ nước.