Examples of using Giữa các mức in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
này càng lớn thì khoảng cách giữa các mức trong ngày giao dịch tiếp theo sẽ lớn theo.
trao giải để đảm bảo sự tương đương giữa các mức thành tích trên các ngôn ngữ.
Để đạt được những phát hiện của họ, các nhà nghiên cứu đã phân tích 19 cá nhân bị chấn thương cột sống giữa các mức C2( ở cổ)
tiền thưởng có thể được áp dụng cho các mods giữa các mức 1- 14 hoặc các khoản thưởng tối đa cho các mods 15 tương ứng.
Vì vậy, theo các sự kiện vừa qua, thị trường có khả năng di chuyển giữa các mức 1.1150 và 1.1255; vì mức hỗ trợ lớn sẽ được thiết lập tại 1.1150;
Chỉ báo CCI dao động giữa các mức cố định+ 100 và- 100.
Liệu có sự tương đồng giữa các mức bộ ý thức và tiềm thức?
Chúng tôi mong đợi một phạm vi hàng ngày giữa các mức 0,6550 và 0,6474.
Cặp AUD/ USD đảo chiều từ vùng kháng cự giữa các mức 0,7234 và 0,7284.
Khoảng cách giữa các mức thu nhập xã hội đang ngày càng tăng lên theo mỗi năm.
Hiện nay, thị trường giao dịch bên trong vùng trung tính giữa các mức 1,3017- 1,3148.
Trò chơi có sự kết hợp cân bằng giữa các mức tuyến tính và môi trường sandbox.
Trò chơi có sự kết hợp cân bằng giữa các mức tuyến tính và môi trường sandbox.
Thị trường vẫn đang giao dịch trong vùng trung hạn/ phạm vi giữa các mức 1,2858- 1,3211.
Theo các sự kiện trước đó, giá cả là sẽ di chuyển giữa các mức 1,4926 và 1,4706.
Có mối tương quan chặt chẽ giữa các mức TNF và thang đo đánh giá siêu tính dục.
Ngoài ra, giá đã chạm vào vùng kháng cự kỹ thuật nằm giữa các mức$ 221.50-$225.12.
Hiện tại, thị trường đang trong một khu vực tắc nghẽn xuống dốc giữa các mức 45,81- 50,55.
Và sự khác biệt giữa các mức đấu giá là thước đo giá trị của sự chú ý.