GIM in English translation

Examples of using Gim in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
GIM trong 25 năm hoạt động đã quyết định đi sâu vào lĩnh vực này.
GIM in its 25th year of operation has decided to make its foray into this area.
Chương trình PGIM GIM được công nhận
The GIM PGDM program is recognized as among the best in India for its intense,
Ông ấy nói ông ấy thích tin rằng GIM là đặc biệt bởi vì- giống như một con người- nó tự hỏi, tôi là ai?
He said he liked to believe GIM was special because, like a human being, it asks itself, who am I?
GIM đã hợp tác với sáu trường kinh doanh châu Âu chào đón các ứng cử viên của chúng tôi cho các chương trình thực tập chung và nghiên cứu.
GIM has tie-ups with six European business schools which welcome our candidates for Joint Internships and research projects.
Nghiên cứu về GIM có liên quan rõ ràng đến nghiên cứu về làm việc nhóm có máy tính hỗ trợ( CSCW).
The study of GIM, in turn, has clear relevance to the study of computer-supported cooperative work(CSCW).
Cha Romuald d' Souza nói với Thánh Đức Đạt Lai Lạt Ma rằng GIM đã bao gồm đạo đức trong các khóa học kinh doanh ngay từ đầu, chọn lấy cách tiếp cận hợp lý.
Father Romuald d'Souza told His Holiness that GIM has included ethics in its business courses from the beginning, taking a rational approach.
Ông ấy nói ông ấy thích tin rằng GIM là đặc biệt bởi vì- giống như một con người- nó tự hỏi, tôi là ai? giá trị của tôi là gì?
He said he liked to believe GIM was special because, like a human being, it asks itself, who am I? what are my values?
GIM khuyến khích đưa những mâu thuẫn chưa được giải quyết lên bình diện ý thức và giúp người bệnh tìm ra những cách thức mới để giải quyết vấn đề.
GIM encourages unresolved issues to surface and helps the traveler to find new levels of problem solving.
bạn đặt điểm thay thế bằng 0 thành 45 độ trong GIM 60 L Professional.
you set the alternative zero point to 45 degrees in the GIM 60 L Professional.
Là một cách hữu ích để liên kết từ viết tắt chúng ta có thể nói rằng GIM là CSCW vì PIM là HCI( tương tác giữa con người và máy tính).
As a useful way to relate acronyms we can say that GIM is to CSCW as PIM is to HCI(human- computer interaction).
Giám đốc Ajit Parulekar đã nhiệt tình nói về mối quan hệ hợp tác mới giữa GIM và Trung tâm Đạt Lai Lạt Ma dành cho Đạo đức và Giá trị Chuyển hoá( DLC) tại MIT, nhằm tăng cường việc học đạo đức trong học viện.
Director Ajit Parulekar spoke enthusiastically of a new partnership between GIM and the Dalai Lama Center for Ethics and Transformative Values(DLC) at MIT, which is intended to enhance the learning of ethics in the institute.
GIM phù hợp với sứ mệnh của mình để nuôi dưỡng các nhà lãnh đạo cho doanh nghiệp bền vững đã quyết định kết hợp BDA trong khóa học mới của mình mà không làm mất định hướng quản lý.
GIM consistent with her mission to nurture leaders for sustainable business decided to incorporate BDA in its new course without losing the management orientation.
Giám đốc cũng đề cập rằng GIM sẽ giám sát việc giới thiệu vào các trường học ở Goan về chương trình Sư Phạm Chuyển Hoá của DLC, có đạo đức, học tập tình cảm và tạo ra ý nghĩa như các thành phần cốt lõi.
The Director also mentioned that GIM will oversee the introduction in Goan schools of DLC's Transformative Teachers program, which has ethics, emotional learning and meaning-making as core components.
GIM sau đó có thể được áp dụng cho việc ước tính mức tiền cho thuê hợp lí trên thị trường của bất động sản đang trong quá trình định giá, để xác định giá trị thị trường của nó, và được tính như sau.
The GIM can then be applied to the estimated fair market rental of the subject property to determine its market value, which can be calculated as follows.
Trong vòng hai năm, một người tham gia chương trình PGIM GIM trải qua sự biến đổi hoàn toàn thông qua một phương pháp sư phạm kích thích trí tuệ và nhấn mạnh rất nhiều vào sự đổi mới.-.
Within two years, a participant of the GIM PGDM programme undergoes complete transformation through a pedagogy that is intellectually stimulating and emphasizes heavily on innovation.-.
Phương pháp số nhân tổng thu nhập( Gross Income Multiplier- GIM) có thể được sử dụng để định giá các bất động sản không được mua lại như tài sản thu nhập nhưng có thể được cho thuê, chẳng hạn như một hoặc hai căn nhà gia đình.
The GIM or Gross Income multiplier can be used to appraise some properties that are not purchased as income properties but could be rented out like one or two family homes.
Để cung cấp cho Quý vị trải nghiệm tốt nhất, GIM Apartment sử dụng cookie của riêng mình và của bên thứ ba trên trang web của họ cho mục đích kỹ thuật, phân tích và tiếp thị.
To provide you with the best experience, GIM Apartment uses its own and third-party cookies on its website for technical, analytical and marketing purposes.
người sáng lập thì sẽ không có GIM ngày hôm nay.
Institute 25 years ago, noting that without the founders' support there would be no GIM today.
Quản lý thông tin theo nhóm( GIM, thường được phát âm với chữ" G" mềm) đã được viết về những nơi khác trong bối cảnh PIM.[ 47] Nghiên cứu về GIM có liên quan rõ ràng đến nghiên cứu về làm việc nhóm có máy tính hỗ trợ( CSCW).
Group information management(GIM, usually pronounced with a soft"G") has been written about elsewhere in the context of PIM.[47] The study of GIM, in turn, has clear relevance to the study of computer-supported cooperative work(CSCW).
Chủ tịch Gim.
President Gim.
Results: 153, Time: 0.0179

Top dictionary queries

Vietnamese - English