JIM in Vietnamese translation

[dʒim]
[dʒim]

Examples of using Jim in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Jim, I got to tell you.
Jen, anh phải nói cho em biết.
Jim arrives at the hospital to see Paul.
Ông đến bệnh viện gặp Paul.
Jim is a perfect example.”.
Dave là một thí dụ hoàn hảo.".
Jim is a new kid in town with a lot to prove.
Populous là một dự án trẻ với còn rất nhiều điều để chứng minh.
Jim was summoned to the supervisor's office and was told.
Gim được mời đến văn phòng của người quản lý và được bảo.
Both Ann and Jim were late.
Cả Ann và Tom đều đến muộn.
Jim turned back to Blair.
Ông Blair quay lại với Steve.
Thank you Jean and Jim for your hospitality.
Tôi cảm ơn bà và Tom về lòng hiếu khách của họ.
Jim didn't do as well in his exam as he had hoped.
Jenny làm bài kiểm tra không được tốt như cô ấy từng hy vọng.
Jim and Della had two things which they valued.
Tổ ấm của Jim và Della luôn có hai điều mà họ tự hào.
Jim wondered whether he should try to get in tomorrow or Friday.
Tom không biết liệu rằng Peter sẽ đến vào thứ sáu hay thứ bảy.
As Jim explains in the piece:“We write about Google.
Như ông giải thích trong bài viết:" Chúng tôi viết về Google.
Jim, do you understand?
Joe, anh có hiểu không?
Jim, are you trying to scare me?”?
Jem, anh định làm em sợ hả?
Call me Jim,' he said.
Hãy gọi tôi là Jim", ông nói.
Jim and I use ours all the time.
Gina và tôi sử dụng để đi qua thời gian này tất cả.
Jim has a temper like you wouldn't believe," she said.
Tính khí của Jim thì, bạn sẽ không thể tin được đâu," cô nói.
Jim and I are not.
Jimmy và tôi thì không.
Working with Jim was very good.
Làm việc với Jimmy là điều rất tốt.
Jim was angry with Sally.
Anh đã rất tức giận với Sally.
Results: 13054, Time: 0.051

Top dictionary queries

English - Vietnamese