Examples of using Tom in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Tom chắc chắn trả lời.
( Tom và Mary có 1 con trai).
Tom và Mary gặp nhau lần đầu.
Tom Holland là một diễn viên và vũ công người Anh.
Mình ko nghĩ tom sẽ uống rượu.
Tom, cảm ơn anh yêu.
Hãy gọi anh ấy Tom( không phải tên thật của anh ấy).
Những điều Tom nói đã khiến tôi phát cáu.
Ngày hôm sau, Tom đưa lại cuốn sổ cho Monica.
Tom đang trải qua trị liệu.
Tom không phải là người duy nhất có thể đưa ra những lời khuyên.
Sách của Tom ở trên bàn.
Tom Green chương trình.
Tom Cruise sẽ có vai trò gì?
Ngăn Tom nhìn trộm nhìn bạn qua webcam MỚI.
Rằng khi Tom sụp đổ.
Tom, về đây!”.
Tôi rất khuyên Tom như một người hướng dẫn.
Tom và tôi không có gì chung cả.
Coi nào Tom, thở đi!