Examples of using Khi jim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi Jim bước vào, người phụ nữ tại quầy tiếp đón lên tiếng chào anh.
Khi Jim đã lên phía trước,
Angers anh Khi Jim tàn nhẫn tấn công Kim.
Khi Jim Cleary đưa Ashley về đến nhà
Đó là khi Jim Hansen, người của NASA,
Và khi Jim mở món quà của mình ra, chàng cũng khó mà tin được đôi mắt của chàng.
Điều mà Bill không biết là khi Jim hứa luôn luôn bảo vệ Laura, anh thực sự có ý đó.
Khi Jim Cleary bắt đầu rủ Ashley đi chơi,
Khi Jim nói với bạn ai đào tạo,
Khi Jim đã lên phía trước,
Bây giờ, đến cuối cùng, khi Jim không còn có thể đổi ý về màu sắc của những viên bi….
Liz không biết điều gì sẽ xảy ra khi Jim trở về
Khi Jim Jones thành lập Đền Hội Chúng vào năm 1955,
Khi Jim đến, ông đã ngạc nhiên trước các loại cây đang trên đà phát triển bởi các giám đốc điều hành khác.
Khi Jim đến, ông đã ngạc nhiên trước các loại cây đang trên đà phát triển bởi các giám đốc điều hành khác.
Khi Jim Lampley đặt nó trong khi kêu gọi đấu tranh cho HBO,“ Conlan thắng cuộc chiến, nhưng Creed thắng đêm.”.
Bây giờ, đến cuối cùng, khi Jim không còn có thể đổi ý về màu sắc của những viên bi… thì chúng đến để… trả nợ.
Khi Jim Allison đưa ra ý tưởng về giải pháp trị liệu trong ung thư miễn dịch( cancer immunotherapy), không một ai đầu tư cho ông.
Khi Jim Allison đưa ra ý tưởng về giải pháp trị liệu trong ung thư miễn dịch( cancer immunotherapy), không một ai đầu tư cho ông.
Khi Jim bị" cóng chân",