Examples of using Hàng triệu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hàng triệu con nhện.
Hàng triệu người Mỹ có.
Thế còn hàng triệu người lao động trong các công trường nhà máy thì sao?
Tại sao hàng triệu phụ nữ Ấn Độ thất nghiệp?›?
Hàng triệu người cùng đứng dậy thôi.
Còn hàng triệu người Do Thái đang sống ở Ba Lan thì sao?
Hàng triệu Kelvin.
Hàng triệu cánh tay đưa lên.
Hàng triệu người đã mua sắm online.
Tại sao hàng triệu phụ nữ Ấn Độ thất nghiệp?›?
Người dùng đang luyện tập hàng triệu bài tập mỗi tuần.
Và hàng triệu người đang theo đuổi những gì khiến họ cảm thấy tốt.
Tôi và hàng triệu người khác.
Bạn có thể làm hàng triệu thứ trong đời của bạn.
Nó có hàng triệu tấn dưới lòng đất.
Có hàng triệu cuốn sách trên thế giới này mà.
Hàng triệu người cuống cuồng….
Tại sao hàng triệu phụ nữ bỏ việt ở Ấn Độ?
Cần lọc hàng triệu gigabyte dữ liệu hình ảnh.
Chúng tôi hàng triệu dặm từ Trái Đất bên trong một khuôn mặt trắng khổng lồ.