Examples of using Hòn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
bao gồm Đảo Cape Breton và 3.800 hòn đảo ven biển khác.
Với tổng diện tích 15,5 km2 và 3.000 dân, Hòn Lao Chàm là chỉ có 18 từ Hội An km.
vị chuyên gia lại đặt hòn ngọc bích vào tay chàng trai và bảo chàng cầm nó.
60 loài nguy cấp đang sống ở núi Hòn Bà.
bao gồm Đảo Cape Breton và 3,800 hòn đảo ven biển khác.
Lại có sáu trăm người xây lưng chạy trốn về phía đồng vắng, đến hòn đá Rim- môn và ở đó bốn tháng.
Hòn Nội cũng sở hữu bãi biển Doi( Twin)
Steatite là một hòn đá được chạm khắc mềm mại một cách dễ dàng mà trở nên cứng sau khi nung nóng.
Cô và các đồng nghiệp bắt đầu theo dõi gần 7000 đứa trẻ được sinh ra năm đó trên hòn đảo Kaua' i của Hawaii.
Phủ đầy cỏ, đã từng mềm mại và xanh tươi, những cây ăn trái đã từng mọc… những lối đi được đánh dấu bằng đá… Thử nghĩ xem… trên mọi hòn đảo.
Trong thời kì Sangkum Reastr Niyum của Norodom Sihanouk, hòn đảo từng được sử dụng để làm nơi cải tạo dành cho tội phạm, những người này cũng được sử dụng để bảo vệ đảo.
Phía trước hang là Hòn Cồn Rùa và Cổng Trời nằm bên phải.
Những ngày sẽ đến, mọi điều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn khác mà không đổ xuống.
Phủ đầy cỏ, đã từng mềm mại và xanh tươi, những cây ăn trái đã từng mọc… những lối đi được đánh dấu bằng đá… Thử nghĩ xem… trên mọi hòn đảo.
Cô và các đồng nghiệp bắt đầu theo dõi gần 7000 đứa trẻ được sinh ra năm đó trên hòn đảo Kaua' i của Hawaii.
Thousand Islands, là một chuỗi 128 hòn đảo phía bắc của bờ biển của Jakarta rằng có tiềm năng là một Maldives rất riêng của Indonesia.
Bắc Đảo Twin, Ba Hòn và Shark Cave.
Đất có chủ quyền của Hy Lạp bao gồm 6.000 hòn đảo lớn nhỏ nằm rải rác ở các Aegean và Ionian Seas, trong đó chỉ có 227 đảo có người ở.
Do đó, những hòn này chỉ có tối đa 12 NM lãnh thủy theo quy định tại Điều 121 của UNCLOS.
du khách có thể nhìn Đảo Ngư với hai hòn nối tiếp nhau,