Examples of using Hôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tớ sẽ đặt dấu chấm hết cho cái sự tích" bướm hôi" ngay bây giờ!
Hôi của miệng.
Tôi hôi rình. Tôi hôi cả ngày.
Không mồ hôi, không hôi.
Họ nói tôi hôi.
Chúng không hôi.
Wow, người anh hôi thật đấy.
Giống như hôi.
Và phải, tôi hôi như ngựa.
Và xin lỗi nếu người bố hôi nhé?
Nhưng chúng hôi lắm.
Anh ta hôi như thú vậy!
Anh ta hôi thật đấy!
Hôi quá đi. Chết tiệt.
Nó hôi quá.
Nó thật sự rất hôi.
Ju- eun.- Nó hôi.
Oh, nó… hôi như trứng thối.
Tôi bị sâu răng, đó là lý do hơi thở hơi hôi.
Hèn chi nó hôi.